撑着 chēngzhe

Từ hán việt: 【sanh trứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "撑着" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sanh trứ). Ý nghĩa là: hỗ trợ; giúp đỡ; tương trợ. Ví dụ : - 。 anh ấy gắng sức ngồi dậy, đầu vẫn còn choáng váng.. - 。 Hai tay chống cằm, trầm ngâm suy nghĩ.. - 。 Trong đường hầm dùng cột để chống.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 撑着 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 撑着 khi là Động từ

hỗ trợ; giúp đỡ; tương trợ

Ví dụ:
  • - 支撑 zhīchēng zhe zuò 起来 qǐlai tóu hái zài 发晕 fāyūn

    - anh ấy gắng sức ngồi dậy, đầu vẫn còn choáng váng.

  • - 两手 liǎngshǒu chēng zhe 下巴 xiàba 沉思 chénsī

    - Hai tay chống cằm, trầm ngâm suy nghĩ.

  • - 坑道 kēngdào yòng 柱子 zhùzi 支撑 zhīchēng zhe

    - Trong đường hầm dùng cột để chống.

  • - 我撑 wǒchēng zhe 线 xiàn qǐng bāng 我捯 wǒdáo 一捯 yīdáo

    - tôi căng sợi chỉ, anh giúp tôi cuộn lại.

  • - 少吃点 shǎochīdiǎn 别撑 biéchēng zhe

    - ăn ít một chút, đừng ăn no cứng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撑着

  • - 弟弟 dìdì xiǎo 哥哥 gēge ràng zhe 点儿 diǎner

    - Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.

  • - yòng 肩膀 jiānbǎng chēng zhe mén

    - Cô ấy dùng vai đỡ cửa.

  • - 两手 liǎngshǒu chēng zhe 下巴 xiàba 沉思 chénsī

    - Hai tay chống cằm, trầm ngâm suy nghĩ.

  • - 硬撑 yìngchēng zhe zuò wán 工作 gōngzuò

    - Anh ấy cố gắng hoàn thành công việc.

  • - 硬撑 yìngchēng zhe zǒu wán le 这段 zhèduàn

    - Cố gắng gượng để đi hết đoạn đường này.

  • - zàng de 柱子 zhùzi 支撑 zhīchēng zhe 屋顶 wūdǐng

    - Cột nhà thô to chống đỡ mái nhà.

  • - 柱子 zhùzi 支撑 zhīchēng zhe 整个 zhěnggè 建筑 jiànzhù

    - Cái cột chống đỡ toàn bộ tòa nhà.

  • - 坑道 kēngdào yòng 柱子 zhùzi 支撑 zhīchēng zhe

    - Trong đường hầm dùng cột để chống.

  • - zài 压力 yālì xià 苦苦 kǔkǔ 支撑 zhīchēng zhe

    - Cô ấy chật vật chống đỡ dưới áp lực.

  • - 少吃点 shǎochīdiǎn 别撑 biéchēng zhe

    - ăn ít một chút, đừng ăn no cứng.

  • - 家庭 jiātíng de ài 支撑 zhīchēng zhe

    - Tình yêu của gia đình đã chống đỡ cô ấy.

  • - 这点 zhèdiǎn 指望 zhǐwàng 支撑 zhīchēng zhe

    - Chút hy vọng này chống đỡ tôi.

  • - zhè 一个 yígè 信念 xìnniàn 支撑 zhīchēng zhe

    - Niềm tin này đã nâng đỡ tôi.

  • - 公司 gōngsī zài 困境 kùnjìng zhōng 艰难 jiānnán chēng zhe

    - Công ty đang gặp khó khăn nhưng vẫn cố gắng duy trì.

  • - 努力 nǔlì chēng zhe 这个 zhègè jiā

    - Anh ấy cố gắng bảo vệ gia đình này.

  • - 一个 yígè rén 支撑 zhīchēng zhe 家庭 jiātíng

    - Một mình anh ấy gánh vác gia đình.

  • - 支撑 zhīchēng zhe 公司 gōngsī de 运作 yùnzuò

    - Cô ấy chèo chống vận hành của công ty.

  • - 支撑 zhīchēng zhe zuò 起来 qǐlai tóu hái zài 发晕 fāyūn

    - anh ấy gắng sức ngồi dậy, đầu vẫn còn choáng váng.

  • - duì 自由 zìyóu de 向往 xiàngwǎng 支撑 zhīchēng zhe 前行 qiánxíng

    - Sự khao khát tự do nâng bước anh ấy tiến về phía trước.

  • - 我撑 wǒchēng zhe 线 xiàn qǐng bāng 我捯 wǒdáo 一捯 yīdáo

    - tôi căng sợi chỉ, anh giúp tôi cuộn lại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 撑着

Hình ảnh minh họa cho từ 撑着

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撑着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
    • Pinyin: Chēng
    • Âm hán việt: Sanh , Xanh
    • Nét bút:一丨一丨丶ノ丶フ丨フ一ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QFBQ (手火月手)
    • Bảng mã:U+6491
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao