摆烂 bǎi làn

Từ hán việt: 【bài lạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "摆烂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bài lạn). Ý nghĩa là: bỏ cuộc; buông xuôi; bỏ mặc; bỏ bê; không quan tâm. Ví dụ : - 。 Anh ấy luôn bỏ cuộc khi gặp khó khăn.. - 。 Đừng có buông xuôi nữa, mau giải quyết vấn đề đi.. - 。 Khi gặp khó khăn, đừng bỏ cuộc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 摆烂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 摆烂 khi là Động từ

bỏ cuộc; buông xuôi; bỏ mặc; bỏ bê; không quan tâm

表达对某事或某物失去兴趣、放弃努力的态度

Ví dụ:
  • - 面对 miànduì 困难 kùnnán 总是 zǒngshì 摆烂 bǎilàn

    - Anh ấy luôn bỏ cuộc khi gặp khó khăn.

  • - 别摆烂 biébǎilàn 赶紧 gǎnjǐn 解决问题 jiějuéwèntí

    - Đừng có buông xuôi nữa, mau giải quyết vấn đề đi.

  • - 遇到困难 yùdàokùnnán 不要 búyào 摆烂 bǎilàn

    - Khi gặp khó khăn, đừng bỏ cuộc.

  • - duì 工作 gōngzuò 摆烂 bǎilàn

    - Anh ấy bỏ bê công việc.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 摆烂

Chủ ngữ + 摆烂了 + Đối tượng

ai đó "摆烂" cái gì đó

Ví dụ:
  • - duì 自己 zìjǐ de 学业 xuéyè 摆烂 bǎilàn le

    - Cô ấy đã bỏ bê việc học của mình.

  • - 摆烂 bǎilàn le 自己 zìjǐ de 工作 gōngzuò

    - Cô ấy đã bỏ bê công việc của mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆烂

  • - 伤口 shāngkǒu làn le

    - Vết thương bị mưng mủ rồi.

  • - 打摆子 dǎbǎizǐ

    - lên cơn sốt rét; mắc bệnh sốt rét

  • - 摆阔气 bǎikuòqi

    - sống xa xỉ.

  • - 夜空 yèkōng zhōng 星星 xīngxing 灿烂 cànlàn

    - Các ngôi sao sáng rực trên bầu trời đêm.

  • - 烂醉如泥 lànzuìrúní

    - say quắt cần câu; say bét nhè.

  • - duì 玫玉 méiyù 摆件 bǎijiàn 爱不释手 àibùshìshǒu

    - Cô ấy rất thích đồ trang trí bằng ngọc đó.

  • - 帝国主义 dìguózhǔyì 任意 rènyì 摆布 bǎibù 弱小 ruòxiǎo 国家 guójiā 命运 mìngyùn de 日子 rìzi 已经 yǐjīng 一去不复返了 yīqùbùfùfǎnle

    - thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.

  • - 漂亮 piàoliàng de qín 摆在 bǎizài 那里 nàlǐ

    - Cây đàn xinh đẹp được đặt ở đó.

  • - 马路上 mǎlùshàng 不准 bùzhǔn 摆摊儿 bǎitāner 售货 shòuhuò 以免 yǐmiǎn 妨碍交通 fángàijiāotōng

    - Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.

  • - 他们 tāmen 摆脱 bǎituō le 蒙昧 méngmèi

    - Họ đã thoát khỏi mông muội.

  • - 香蕉 xiāngjiāo fàng 两天 liǎngtiān jiù 放烂 fànglàn le

    - Chuối sẽ chuyển sang thối rữa sau hai ngày.

  • - 桌椅 zhuōyǐ 书本 shūběn 摆放 bǎifàng 整齐 zhěngqí

    - Bàn ghế và sách được xếp gọn gàng.

  • - 慢慢 mànmàn 摆脱 bǎituō le 贫穷 pínqióng

    - Anh ấy dần dần thoát khỏi nghèo đói.

  • - 遇到困难 yùdàokùnnán 不要 búyào 摆烂 bǎilàn

    - Khi gặp khó khăn, đừng bỏ cuộc.

  • - duì 工作 gōngzuò 摆烂 bǎilàn

    - Anh ấy bỏ bê công việc.

  • - 面对 miànduì 困难 kùnnán 总是 zǒngshì 摆烂 bǎilàn

    - Anh ấy luôn bỏ cuộc khi gặp khó khăn.

  • - 别摆烂 biébǎilàn 赶紧 gǎnjǐn 解决问题 jiějuéwèntí

    - Đừng có buông xuôi nữa, mau giải quyết vấn đề đi.

  • - 摆烂 bǎilàn le 自己 zìjǐ de 工作 gōngzuò

    - Cô ấy đã bỏ bê công việc của mình.

  • - duì 自己 zìjǐ de 学业 xuéyè 摆烂 bǎilàn le

    - Cô ấy đã bỏ bê việc học của mình.

  • - 他们 tāmen 无力 wúlì 摆脱困境 bǎituōkùnjìng

    - Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 摆烂

Hình ảnh minh họa cho từ 摆烂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摆烂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Bǎi
    • Âm hán việt: Bi , Bài , Bãi
    • Nét bút:一丨一丨フ丨丨一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QWLI (手田中戈)
    • Bảng mã:U+6446
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Làn
    • Âm hán việt: Lạn
    • Nét bút:丶ノノ丶丶ノ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FTMM (火廿一一)
    • Bảng mã:U+70C2
    • Tần suất sử dụng:Cao