Đọc nhanh: 话别说太满 (thoại biệt thuyết thái mãn). Ý nghĩa là: Đừng nói sớm; đối với những việc bản thân có khả năng làm không được thì không nên khoe mẽ..
Ý nghĩa của 话别说太满 khi là Động từ
✪ Đừng nói sớm; đối với những việc bản thân có khả năng làm không được thì không nên khoe mẽ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 话别说太满
- 你 说话 别 这么 干 呀
- Em đừng nói chuyện thẳng thừng như vậy.
- 现在 我 总 觉得 比 别人 矮半截 说话 也 没 底气
- Hiện tại tôi luôn cảm thấy mình thua kém người khác, nói chuyện cũng không tự tin nữa.
- 他 说话 总 喜欢 较真儿 别人 都 不 爱 和 他 搭话
- Anh ấy luôn thích nói thẳng và những người khác không thích nói chuyện với anh ấy.
- 他 说话 总是 碍 别人 的 感受
- Anh ấy luôn xem xét cảm nhận của người khác khi nói chuyện.
- 大声 说话 妨碍 别人 学习
- nói chuyện lớn tiếng ảnh hưởng đến việc học của người khác.
- 大人 说话 , 小孩儿 别 插嘴
- người lớn nói chuyện trẻ con không được chen vào.
- 别 在 这里 说些 淡话
- Đừng nói những lời nhạt nhẽo ở đây.
- 说话 别带 脏字 儿
- trò chuyện không nên dùng lời thô tục.
- 他 爱 说 脏话 , 修养 太差 了
- Anh ấy thích nói bậy, văn hóa quá kém.
- 有话 慢慢说 , 别 挂火
- có gì từ từ nói, đừng giận dữ.
- 我 说 了 你 不 愿意 听 的话 , 心里 可 别 恼恨 我
- tôi đã nói những lời mà anh không thích nghe, xin đừng trách tôi!
- 说话 要 咬字儿 别人 才 听得懂
- Nói chuyện phải nói cho rõ chữ thì người khác mới hiểu được.
- 这个 人 说话 太 霸气 了
- người này nói chuyện ngang ngược quá sức.
- 说话 不要 太 冒失
- nói năng chớ nên quá liều lĩnh.
- 话 说 得 离题 太远 , 不 容易 拐过 弯儿 来
- nói lạc đề quá xa khó mà lái lại được.
- 你 要 留神 , 别 把 话 说 秃噜 了
- anh nên cẩn thận, không nên nói năng thất thố.
- 我 直话直说 , 你别 过心
- tôi ăn ngay nói thẳng, anh đừng có đa nghi.
- 别人 在 旁边 悄悄 说话
- Người khác nói chuyện thầm bên cạnh.
- 把 嘴合 上别 说话
- Ngậm miệng lại đừng nói nữa.
- 别 歪曲 我 说 的话
- Đừng bóp méo những gì tôi nói.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 话别说太满
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 话别说太满 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
太›
满›
话›
说›