扫黑除恶 sǎo hēi chú è

Từ hán việt: 【tảo hắc trừ ác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "扫黑除恶" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tảo hắc trừ ác). Ý nghĩa là: Trừ gian diệt ác. Ví dụ : - 。 Trừ gian diệt á, trừ hại cho dân

Xem ý nghĩa và ví dụ của 扫黑除恶 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 扫黑除恶 khi là Thành ngữ

Trừ gian diệt ác

Ví dụ:
  • - 扫黑 sǎohēi 除恶 chúè 造福 zàofú 人民 rénmín

    - Trừ gian diệt á, trừ hại cho dân

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扫黑除恶

  • - 真主 zhēnzhǔ 阿拉 ālā shì 谋杀 móushā wèi 令人 lìngrén 痛恨 tònghèn de 罪恶 zuìè

    - Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.

  • - 扫除 sǎochú 障碍 zhàngài

    - gạt bỏ trở ngại.

  • - 大扫除 dàsǎochú 时要 shíyào 注意安全 zhùyìānquán

    - Khi dọn dẹp tổng vệ sinh, cần chú ý an toàn.

  • - 室内 shìnèi 室外 shìwài yào 天天 tiāntiān 扫除 sǎochú

    - nhà trong nhà ngoài ngày nào cũng phải quét dọn.

  • - zhēn 后悔 hòuhuǐ 以前 yǐqián méi hēi 只是 zhǐshì 删除 shānchú 好友 hǎoyǒu tài 便宜 piányí le

    - Thật sự hối hận vì trước đây không block bạn mà chỉ hủy kết bạn quá lời cho bạn rồi

  • - xiǎng 扫除 sǎochú 心中 xīnzhōng de 烦恼 fánnǎo

    - Cô ấy muốn xóa tan mọi phiền muộn.

  • - 大扫除 dàsǎochú

    - tổng vệ sinh.

  • - 扫除 sǎochú 文盲 wénmáng

    - xoá sạch nạn mù chữ.

  • - 洒扫 sǎsǎo 庭除 tíngchú

    - quét sân

  • - 扫除 sǎochú 文盲 wénmáng

    - xoá nạn mù chữ

  • - 反腐倡廉 fǎnfǔchànglián yīng 除恶务尽 chúèwùjìn

    - Chống tham nhũng, chống lãng phí phải trừ đến tận gốc.

  • - 他们 tāmen 力图 lìtú 根除 gēnchú 罪恶 zuìè

    - Họ cố gắng loại bỏ tội ác.

  • - 昨天 zuótiān 大扫除 dàsǎochú 我们 wǒmen 全组 quánzǔ dōu 出动 chūdòng le

    - hôm qua tổng vệ sinh, toàn tổ chúng tôi đều tham gia.

  • - 扫黑 sǎohēi 除恶 chúè 造福 zàofú 人民 rénmín

    - Trừ gian diệt á, trừ hại cho dân

  • - 春节 chūnjié qián yào 进行 jìnxíng 一次 yīcì 大扫除 dàsǎochú

    - Trước ngày Tết, phải tiến hành tổng vệ sinh một lần.

  • - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 大扫除 dàsǎochú

    - Chúng tôi đang tiến hành dọn dẹp tổng vệ sinh.

  • - 家里 jiālǐ 每月 měiyuè dōu yǒu 大扫除 dàsǎochú

    - Ở nhà mỗi tháng đều dọn dẹp tổng vệ sinh.

  • - 政府 zhèngfǔ 决心 juéxīn 扫除 sǎochú 腐败现象 fǔbàixiànxiàng

    - Chính phủ quyết tâm loại trừ tham nhũng.

  • - 满口 mǎnkǒu dōu shì 扫黑 sǎohēi 条款 tiáokuǎn 还有 háiyǒu 可能 kěnéng de 诱因 yòuyīn

    - Nói về các vị từ RlCO và nguyên nhân có thể xảy ra.

  • - 狗仗人势 gǒuzhàngrénshì 欺善怕恶 qīshànpàè

    - Chó cậy thế chủ, nạt yếu e mạnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 扫黑除恶

Hình ảnh minh họa cho từ 扫黑除恶

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扫黑除恶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: ě , è , Wū , Wù
    • Âm hán việt: Ác , Ô ,
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MCP (一金心)
    • Bảng mã:U+6076
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Sǎo , Sào
    • Âm hán việt: Táo , Tảo
    • Nét bút:一丨一フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSM (手尸一)
    • Bảng mã:U+626B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Chú , Shū , Zhù
    • Âm hán việt: Trừ
    • Nét bút:フ丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLOMD (弓中人一木)
    • Bảng mã:U+9664
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hắc 黑 (+0 nét)
    • Pinyin: Hè , Hēi
    • Âm hán việt: Hắc
    • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WGF (田土火)
    • Bảng mã:U+9ED1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao