Đọc nhanh: 携手 (huề thủ). Ý nghĩa là: nắm tay; chung tay; cùng nhau, hợp tác. Ví dụ : - 他们携手走过风雨。 Họ cùng nhau vượt qua bao khó khăn.. - 让我们携手保护环境。 Hãy cùng nhau bảo vệ môi trường.. - 大家携手并肩前进。 Mọi người cùng nhau tiến lên.
Ý nghĩa của 携手 khi là Động từ
✪ nắm tay; chung tay; cùng nhau
手拉着手
- 他们 携手 走过 风雨
- Họ cùng nhau vượt qua bao khó khăn.
- 让 我们 携手 保护环境
- Hãy cùng nhau bảo vệ môi trường.
- 大家 携手并肩 前进
- Mọi người cùng nhau tiến lên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ hợp tác
互相配合做某事或共同完成某项任务
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 携手
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 徒手格斗
- đánh nhau bằng tay không kịch liệt.
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 特等 射手
- tay thiện xạ số một
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 附近 有 洗手间 吗
- Gần đây có nhà vệ sinh không?
- 携手并肩
- kề vai sát cánh
- 携手 同游
- dắt tay nhau đi chơi.
- 我们 一起 携手 保护环境
- Chúng ta cùng nhau chung tay bảo vệ môi trường.
- 他们 携手 度过 三十年 的 岁月
- Họ đã tay trong tay trải qua thời gian 30 năm.
- 老师 和 家长 携手并肩 , 为 培养 祖国 的 下一代 而 共同努力
- Thầy cô và cha mẹ chung tay vun đắp thế hệ mai sau của đất mẹ.
- 携手 应对 国际 金融危机 , 共克 时艰
- Chung tay đối phó với khủng hoảng tài chính quốc tế và cùng nhau khắc phục, vượt qua khó khăn
- 他 好 想 与 他 携手 从 天光 乍破 走到 暮 雪白 头
- cô ấy rất muốn năm tay anh ấy, từ thanh xuân đến lúc đầu bạc
- 他们 携手 走过 风雨
- Họ cùng nhau vượt qua bao khó khăn.
- 大家 携手并肩 前进
- Mọi người cùng nhau tiến lên.
- 让 我们 携手 保护环境
- Hãy cùng nhau bảo vệ môi trường.
- 让 我们 携手 合作
- Hãy để chúng ta bắt tay hợp tác.
- 他们 曾 携手 执教 中国女排
- Họ từng làm huấn luyện viên cho đội nữ bóng chuyền Trung Quốc.
- 他 是 一个 绘画 新手
- Tôi là dân mới vào nghề vẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 携手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 携手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
携›