xié

Từ hán việt: 【hiệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiệt). Ý nghĩa là: ngắt lấy; hái, túm (bằng vạt áo). Ví dụ : - 。 hái

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

ngắt lấy; hái

摘下;取下

Ví dụ:
  • - 采撷 cǎixié

    - hái

túm (bằng vạt áo)

同 ''襭''

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 采撷 cǎixié 野果 yěguǒ

    - hái quả dại

  • - 采撷 cǎixié

    - hái

  • - 最大 zuìdà de 威胁 wēixié 已经 yǐjīng bèi 一手 yīshǒu 扼杀 èshā 现在 xiànzài 可以 kěyǐ 无所忌讳 wúsuǒjìhuì de 撷取 xiéqǔ 战果 zhànguǒ

    - Mối đe dọa lớn nhất đã bị ngăn chặn bởi anh ta, và bây giờ anh ta có thể chiếm lấy được kết quả của trận chiến một cách hoàn hảo.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 撷

Hình ảnh minh họa cho từ 撷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
    • Pinyin: Xié
    • Âm hán việt: Hiệt
    • Nét bút:一丨一一丨一丨フ一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QGRO (手土口人)
    • Bảng mã:U+64B7
    • Tần suất sử dụng:Thấp