xié

Từ hán việt: 【hiệp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiệp). Ý nghĩa là: hiệp; dung hợp (thường dùng làm tên người).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

hiệp; dung hợp (thường dùng làm tên người)

协和多用于人名

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 勰

Hình ảnh minh họa cho từ 勰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Lực 力 (+13 nét)
    • Pinyin: Xié
    • Âm hán việt: Hiệp
    • Nét bút:フノフノフノ丨フ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KSWP (大尸田心)
    • Bảng mã:U+52F0
    • Tần suất sử dụng:Thấp