Đọc nhanh: 揭盖子 (yết cái tử). Ý nghĩa là: khám phá; phát hiện (bí mật).
Ý nghĩa của 揭盖子 khi là Động từ
✪ khám phá; phát hiện (bí mật)
比喻揭开矛盾,也比喻揭开秘密
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揭盖子
- 捂紧 这个 盖子
- Đậy nắp này thật chặt.
- 他 打开 盖子
- Anh ấy mở nắp.
- 这 罐头 的 盖子 有点 松 了
- Nắp của hộp này hơi lỏng.
- 你 把 被子 盖 上 吧 !
- Bạn đắp chăn lại đi.
- 茶杯 盖子 碎 了
- nắp tách trà bị vỡ rồi.
- 马桶 的 盖子 要关 好
- Nắp bồn cầu cần được đóng kỹ.
- 新郎 为 新娘 揭盖 头
- Chú rể gỡ khăn voan che mặt cho cô dâu.
- 盖章 子
- đóng dấu
- 他 盖 着 一条 厚厚的 被子
- Anh ấy đang đắp một chiếc chăn dày.
- 孩子 的 膝盖 攃破 了皮
- Đầu gối của đứa trẻ bị sát xước da rồi.
- 秋天 的 叶子 覆盖 了 小路
- Lá mùa thu phủ kín con đường nhỏ.
- 揭 锅盖
- mở nắp nồi.
- 你 把 锅盖 揭开 吧
- Bạn mở nắp nồi đi.
- 这 张布 覆盖 着 桌子
- Tấm vải này phủ lên bàn.
- 他 在 拧 盖子
- Anh ấy đang vặn nắp.
- 盖 子弹 开 了
- Nắp bật ra ngoài rồi.
- 他们 在 盖房子
- Bọn họ đang xây nhà.
- 请 将 盖子 合 上
- Vui lòng đóng nắp lại.
- 屉帽 ( 笼屉 的 盖子 )
- vung đậy cái vỉ
- 瓶子 盖得 很 严密
- bình đậy rất kín
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 揭盖子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 揭盖子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
揭›
盖›