揭盖子 jiē gàizi

Từ hán việt: 【yết cái tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "揭盖子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yết cái tử). Ý nghĩa là: khám phá; phát hiện (bí mật).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 揭盖子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 揭盖子 khi là Động từ

khám phá; phát hiện (bí mật)

比喻揭开矛盾,也比喻揭开秘密

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揭盖子

  • - 捂紧 wǔjǐn 这个 zhègè 盖子 gàizi

    - Đậy nắp này thật chặt.

  • - 打开 dǎkāi 盖子 gàizi

    - Anh ấy mở nắp.

  • - zhè 罐头 guàntou de 盖子 gàizi 有点 yǒudiǎn sōng le

    - Nắp của hộp này hơi lỏng.

  • - 被子 bèizi gài shàng ba

    - Bạn đắp chăn lại đi.

  • - 茶杯 chábēi 盖子 gàizi suì le

    - nắp tách trà bị vỡ rồi.

  • - 马桶 mǎtǒng de 盖子 gàizi 要关 yàoguān hǎo

    - Nắp bồn cầu cần được đóng kỹ.

  • - 新郎 xīnláng wèi 新娘 xīnniáng 揭盖 jiēgài tóu

    - Chú rể gỡ khăn voan che mặt cho cô dâu.

  • - 盖章 gàizhāng zi

    - đóng dấu

  • - gài zhe 一条 yītiáo 厚厚的 hòuhòude 被子 bèizi

    - Anh ấy đang đắp một chiếc chăn dày.

  • - 孩子 háizi de 膝盖 xīgài 攃破 cāpò 了皮 lepí

    - Đầu gối của đứa trẻ bị sát xước da rồi.

  • - 秋天 qiūtiān de 叶子 yèzi 覆盖 fùgài le 小路 xiǎolù

    - Lá mùa thu phủ kín con đường nhỏ.

  • - jiē 锅盖 guōgài

    - mở nắp nồi.

  • - 锅盖 guōgài 揭开 jiēkāi ba

    - Bạn mở nắp nồi đi.

  • - zhè 张布 zhāngbù 覆盖 fùgài zhe 桌子 zhuōzi

    - Tấm vải này phủ lên bàn.

  • - zài níng 盖子 gàizi

    - Anh ấy đang vặn nắp.

  • - gài 子弹 zǐdàn kāi le

    - Nắp bật ra ngoài rồi.

  • - 他们 tāmen zài 盖房子 gàifángzi

    - Bọn họ đang xây nhà.

  • - qǐng jiāng 盖子 gàizi shàng

    - Vui lòng đóng nắp lại.

  • - 屉帽 tìmào ( 笼屉 lóngtì de 盖子 gàizi )

    - vung đậy cái vỉ

  • - 瓶子 píngzi 盖得 gàidé hěn 严密 yánmì

    - bình đậy rất kín

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 揭盖子

Hình ảnh minh họa cho từ 揭盖子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 揭盖子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiē , Qì
    • Âm hán việt: Khế , Yết
    • Nét bút:一丨一丨フ一一ノフノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAPV (手日心女)
    • Bảng mã:U+63ED
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Gài , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cái
    • Nét bút:丶ノ一一丨一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TGBT (廿土月廿)
    • Bảng mã:U+76D6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao