Đọc nhanh: 揭竿而起 (yết can nhi khởi). Ý nghĩa là: khởi nghĩa vũ trang.
Ý nghĩa của 揭竿而起 khi là Thành ngữ
✪ khởi nghĩa vũ trang
揭:高举起竿:旗竿,代旗帜原形容秦末陈胜、吴广发动农民起义时的情况,后即指武装起义
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揭竿而起
- 拍案而起
- đập bàn đứng dậy.
- 气球 慢慢 地 腾空而起
- Quả bóng bay từ từ bay lên không trung.
- 血海深仇 ( 因 杀人 而 引起 的 极 深 的 仇恨 )
- hận thù chồng chất.
- 农民 们 揭竿 为旗
- Những người nông dân dựng gậy làm cờ khởi nghĩa.
- 他 呼吁 人民 揭竿而起
- Anh ta kêu gọi người dân nổi dậy.
- 群起而攻之
- mọi người cùng công kích nó
- 竹竿 儿裂 了 , 把 它 缯 起来
- sào tre bị nứt rồi, buộc lại đi.
- 由 投机 起家 的 , 也 会 因 投机 而 败家
- phát triển cơ nghiệp nhờ đầu cơ, thì cũng có thể vì đầu cơ mà phá sản
- 小女孩 因为 害怕 而栗 起来
- Cô bé bắt đầu run lên vì sợ hãi.
- 先是 领唱 的 一个 人唱 , 继而 全体 跟着 一起 唱
- một người dẫn đầu hát trước, rồi sau đó tất cả cùng hát theo.
- 他 乘势 而 起 获 成功
- Anh ta thừa thế mà lấy được thành công.
- 风色 突然 变 了 , 由南 往北 刮 , 而且 风势 渐渐 大 起来 了
- hướng gió đột nhiên thay đổi, thổi từ hướng nam lên hướng bắc, hơn nữa sức gió ngày càng mạnh hơn.
- 汽车 卷起 尘土 , 飞驰 而 过
- xe hơi cuốn tung bụi lên.
- 肿瘤 压迫 神经 而 引起 疼痛
- chỗ sưng ép lên thần kinh gây ra đau đớn.
- 挺身 而 起
- anh dũng đấu tranh
- 石棉 沉着 病由 长期 吸收 石棉 微粒 而 引起 的 慢性 , 日趋严重 的 肺病
- Bệnh phổi chìm đá do hấp thụ lâu dài các hạt nhỏ amiăng gây ra, là một bệnh mãn tính ngày càng nghiêm trọng.
- 他 坚持 不 开小灶 而 和 大家 一起 吃饭
- Anh ấy kiên quyết không nhận chăm sóc riêng biệt mà cùng ăn với mọi người.
- 勃然而起
- dấy lên mạnh mẽ
- 他 高兴 得 一跃而起
- Anh ấy vui đến mức bật nhảy.
- 由于 包装 不当 而 引起 的 一切 损失 均 应 由 卖方 负责
- Mọi tổn thất do đóng gói không đúng cách sẽ do người bán chịu。
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 揭竿而起
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 揭竿而起 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm揭›
竿›
而›
起›
tức nước vỡ bờ; cùng quá hoá liều; buộc phải chống lại; bất đắc dĩ phải làm. (Câu chuyện những người như Tống Giang, Lâm Xung trong truyện Thuỷ hử, do bị quan phủ áp bức, phải lên Lương Sơn tạo phản. Sau này dùng ví với việc vì bị ép quá nên phải làm
trù hoạch khởi nghĩa; tính kế khởi nghĩa
quan bức dân phản; tức nước vỡ bờ; con giun xéo lắm cũng oằn; chó cùng dứt giậu
bí quá hoá liều; con giun xéo lắm cũng oằn; chó cùng rứt giậu; đói ăn vụng túng làm càn