Đọc nhanh: 袒护 (đản hộ). Ý nghĩa là: che chở; bênh vực; bao che. Ví dụ : - 袒护孩子不是爱孩子。 bênh trẻ không phải là yêu trẻ.
Ý nghĩa của 袒护 khi là Động từ
✪ che chở; bênh vực; bao che
对错误的思想行为无原则地支持或保护
- 袒护 孩子 不是 爱 孩子
- bênh trẻ không phải là yêu trẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 袒护
- 这种 鱼 受到 加利福尼亚州 的 保护
- Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.
- 哥哥 出头 保护 了 我
- Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.
- 各国 维护 联合国 的 权威
- Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.
- 防护林带
- dải rừng bảo hộ.
- 护林防火
- bảo hộ rừng và phòng hoả
- 防御 海寇 护 边疆
- Phòng vệ cướp biển bảo vệ biên cương.
- 护士 要 熟知 穴位 位置
- Y tá cần biết rõ vị trí của huyệt vị.
- 爱护 花草树木 , 不 攀折 , 不 伤害
- Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.
- 他 保护 喉咙 不 受伤害
- Anh ấy bảo vệ cổ họng khỏi tổn thương.
- 护送 伤员
- hộ tống người bị thương.
- 打掩护
- đánh yểm trợ
- 营造 防护林
- kiến tạo rừng phòng hộ
- 爱护公物
- yêu quý và bảo vệ của công
- 爱护 公共 财物
- bảo vệ của công
- 应该 爱护 公共财产
- Cần phải bảo vệ của công.
- 我们 要 爱护 生命
- Chúng ta phải yêu quý tính mạng mình.
- 他们 戴着 护身符 以 驱邪
- Họ đeo bùa hộ mệnh để xua đuổi tà ma.
- 请 好好 爱护 眼睛
- Hãy chăm sóc tốt cho đôi mắt của bạn.
- 袒护 孩子 不是 爱 孩子
- bênh trẻ không phải là yêu trẻ.
- 我们 应该 保护 这些 历史 遗产
- Chúng ta nên bảo vệ những di sản lịch sử này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 袒护
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 袒护 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm护›
袒›
bao che; che dấu; bảo hộ; giữ gìn (che dấu có ý thức, có mục đích); yểm tếtý hộ
thiên vị; ủng hộ một phía; bênh vực một phía
Che Lấp, Che
Bảo Vệ
Bao Che, Che Đậy, Lấp Liếm
thiên vị; thiên lệch
bênh; bao che; bênh vực; che chở; hồi hộ
Bảo Vệ
bao che khuyết điểm; tự bênh vực mình; lấp liếm điều sai trái của mình