推荐 tuījiàn

Từ hán việt: 【thôi tiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "推荐" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thôi tiến). Ý nghĩa là: khuyên; tiến cử; giới thiệu; đề cử; đề xuất; gợi ý, lời giới thiệu; sự tiến cử; sự đề xuất. Ví dụ : - ? Bạn muốn đề cử phương pháp nào?. - 。 Anh ấy giới thiệu một nhà hàng ngon.. - 。 Tôi đề xuất bạn nên thử món này.

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 推荐 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 推荐 khi là Động từ

khuyên; tiến cử; giới thiệu; đề cử; đề xuất; gợi ý

把好的人或事物向人或组织介绍,希望任用或接受

Ví dụ:
  • - xiǎng 推荐 tuījiàn 什么 shénme 办法 bànfǎ ne

    - Bạn muốn đề cử phương pháp nào?

  • - 推荐 tuījiàn le 一个 yígè hǎo 餐厅 cāntīng

    - Anh ấy giới thiệu một nhà hàng ngon.

  • - 推荐 tuījiàn 尝尝 chángcháng zhè 道菜 dàocài

    - Tôi đề xuất bạn nên thử món này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 推荐 khi là Danh từ

lời giới thiệu; sự tiến cử; sự đề xuất

表示被提议、介绍或建议的事物、人或行为等

Ví dụ:
  • - 给予 jǐyǔ le hěn hǎo de 推荐 tuījiàn

    - Anh ấy đã cho tôi một lời khuyên tốt.

  • - 这份 zhèfèn 推荐 tuījiàn hěn yǒu 价值 jiàzhí

    - Sự đề cử này rất có giá trị.

  • - 得到 dédào le 一个 yígè 不错 bùcuò de 推荐 tuījiàn

    - Cô ấy đã nhận được một lời giới thiệu tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 推荐

A + 向,给 + B + 推荐

A tiến cử/ giới thiệu/ đề xuất với B

Ví dụ:
  • - xiàng 朋友 péngyou 推荐 tuījiàn le 那家 nàjiā 餐厅 cāntīng

    - Anh ấy giới thiệu nhà hàng này cho bạn bè.

  • - gěi 推荐 tuījiàn 一本 yīběn 好书 hǎoshū

    - Tôi giới thiệu một cuốn sách hay cho bạn.

A+ 推荐 + Mệnh đề

A khuyên/ kiến nghị...

Ví dụ:
  • - 妈妈 māma 推荐 tuījiàn chī 这种 zhèzhǒng 水果 shuǐguǒ

    - Mẹ tôi khuyên tôi nên ăn loại quả này.

  • - 推荐 tuījiàn 学习 xuéxí 绘画 huìhuà

    - Anh ấy khuyên tôi nên học vẽ.

So sánh, Phân biệt 推荐 với từ khác

推荐 vs 介绍

Giải thích:

- Chúng ta cho rằng một điều gì đó là tốt, tích cực và muốn người khác làm theo, sử dụng "".
- Nếu muốn kể, nói rõ khiến đối phương bước đầu hiểu được một đối tượng nào ta dùng "" .

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推荐

  • - qǐng 允许 yǔnxǔ 推荐 tuījiàn 梅洛 méiluò 红酒 hóngjiǔ

    - Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?

  • - 给予 jǐyǔ le hěn hǎo de 推荐 tuījiàn

    - Anh ấy đã cho tôi một lời khuyên tốt.

  • - 推荐 tuījiàn 美味 měiwèi de 餐厅 cāntīng

    - Anh ấy đề xuất nhà hàng có món ăn ngon.

  • - 朋友 péngyou 推荐 tuījiàn 减肥 jiǎnféi 食谱 shípǔ

    - Bạn tôi đã giới thiệu thực đơn giảm cân cho tôi.

  • - 所以 suǒyǐ 推荐 tuījiàn 班加罗尔 bānjiāluóěr

    - Đó là lý do tại sao tôi đề nghị Bangalore.

  • - xiǎng 推荐 tuījiàn 什么 shénme 办法 bànfǎ ne

    - Bạn muốn đề cử phương pháp nào?

  • - 推荐 tuījiàn 尝尝 chángcháng zhè 道菜 dàocài

    - Tôi đề xuất bạn nên thử món này.

  • - xīn 领导 lǐngdǎo yóu 群众 qúnzhòng 推荐 tuījiàn

    - Lãnh đạo mới do quần chúng đề cử.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 值得 zhíde 推荐 tuījiàn

    - Bộ phim này đáng để giới thiệu.

  • - 这份 zhèfèn 推荐 tuījiàn hěn yǒu 价值 jiàzhí

    - Sự đề cử này rất có giá trị.

  • - gěi 推荐 tuījiàn 一本 yīběn 好书 hǎoshū

    - Tôi giới thiệu một cuốn sách hay cho bạn.

  • - 推荐 tuījiàn le 一个 yígè hǎo 餐厅 cāntīng

    - Anh ấy giới thiệu một nhà hàng ngon.

  • - 推荐 tuījiàn 学习 xuéxí 绘画 huìhuà

    - Anh ấy khuyên tôi nên học vẽ.

  • - 妈妈 māma 推荐 tuījiàn chī 这种 zhèzhǒng 水果 shuǐguǒ

    - Mẹ tôi khuyên tôi nên ăn loại quả này.

  • - yǒu 推荐 tuījiàn de 巫毒 wūdú 女王 nǚwáng ma

    - Có nữ hoàng voodoo mà bạn có thể hướng dẫn tôi không?

  • - wèi nín 推荐 tuījiàn yán 鸡精 jījīng de 做法 zuòfǎ

    - Gợi ý cho bạn cách làm hạt nêm từ thịt gà

  • - 健康 jiànkāng 饮食 yǐnshí 推荐 tuījiàn chī 清淡 qīngdàn de 食物 shíwù

    - Ăn uống lành mạnh khuyến khích nên ăn đồ ăn thanh đạm.

  • - 得到 dédào le 一个 yígè 不错 bùcuò de 推荐 tuījiàn

    - Cô ấy đã nhận được một lời giới thiệu tốt.

  • - xiàng 朋友 péngyou 推荐 tuījiàn le 那家 nàjiā 餐厅 cāntīng

    - Anh ấy giới thiệu nhà hàng này cho bạn bè.

  • - 推荐 tuījiàn 三鲜汤 sānxiāntāng 味道 wèidao 鲜美 xiānměi

    - Tôi đề xuất ăn canh hải sản, hương vị của nó rất ngon.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 推荐

Hình ảnh minh họa cho từ 推荐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 推荐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Tuī
    • Âm hán việt: Suy , Thôi
    • Nét bút:一丨一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOG (手人土)
    • Bảng mã:U+63A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Tiến , Trãi , Tấn
    • Nét bút:一丨丨一ノ丨フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TKLD (廿大中木)
    • Bảng mã:U+8350
    • Tần suất sử dụng:Cao