Đọc nhanh: 推襟送抱 (thôi khâm tống bão). Ý nghĩa là: giãi bày tâm can; giãi bày tâm sự.
Ý nghĩa của 推襟送抱 khi là Thành ngữ
✪ giãi bày tâm can; giãi bày tâm sự
比喻推诚相见 (襟抱:指心意)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推襟送抱
- 我 送 弟弟 上学
- Tôi đưa em trai đến trường.
- 姐姐 给 弟弟 三个 拥抱
- Người chị ôm em trai ba cái.
- 推 了 两斗 荞麦
- xay hai đấu kiều mạch (một loại lúa mì)
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 我 很 抱歉 艾瑞克 没法 从 扎伊尔 回来
- Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 小明 把 玩具 送给 了 妹妹
- Tiểu Minh tặng đồ chơi cho em gái.
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
- 托疾 推辞
- vịn cớ ốm thoái thác; vịn cớ khước từ.
- 送 奶奶 水果
- Tặng trái cây cho bà.
- 奶奶 给 我 一个 拥抱
- Bà ngoại ôm tôi một cái.
- 送 片子
- mang phim đi chiếu; giao phim.
- 襟兄
- anh cột chèo.
- 他 推辞 了 这个 邀请
- Anh ấy đã từ chối lời mời này.
- 他 推辞 了 我 的 邀请
- Anh ấy đã từ chối lời mời của tôi.
- 我们 推辞 了 他 的 礼物
- Chúng tôi đã từ chối món quà của anh ấy.
- 护送 伤员
- hộ tống người bị thương.
- 新娘 由 家人 送往 男家
- Gia đình đã đưa cô dâu đến nhà chồng.
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 推襟送抱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 推襟送抱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抱›
推›
襟›
送›