Đọc nhanh: 推选 (thôi tuyển). Ý nghĩa là: đề cử; bầu (bằng miệng). Ví dụ : - 推选代表 đề cử đại biểu. - 他被大家推选为组长。 mọi người bầu anh ấy làm tổ trưởng.
Ý nghĩa của 推选 khi là Động từ
✪ đề cử; bầu (bằng miệng)
口头提名选举
- 推选 代表
- đề cử đại biểu
- 他 被 大家 推选 为 组长
- mọi người bầu anh ấy làm tổ trưởng.
So sánh, Phân biệt 推选 với từ khác
✪ 推选 vs 选
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推选
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 推 了 两斗 荞麦
- xay hai đấu kiều mạch (một loại lúa mì)
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 托疾 推辞
- vịn cớ ốm thoái thác; vịn cớ khước từ.
- 你 是 达特茅斯 理想 的 候选人
- Bạn là ứng cử viên dartmouth lý tưởng.
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 他 推辞 了 这个 邀请
- Anh ấy đã từ chối lời mời này.
- 他 推辞 了 我 的 邀请
- Anh ấy đã từ chối lời mời của tôi.
- 推 及 各处
- mở rộng mọi nơi
- 推 及 其余
- suy xét đến những cái khác.
- 班上 计划 义卖 糖果 , 推选 凯特 为 主持人
- Lớp dự định tổ chức bán đồ ngọt từ thiện và bầu chọn Kate làm người dẫn chương trình.
- 他 被 大家 推选 为 组长
- mọi người bầu anh ấy làm tổ trưởng.
- 推选 代表
- đề cử đại biểu
- 既然 选 你 , 你 就 不要 再 推让 了
- Nếu tôi đã chọn bạn, bạn không cần tiếp tục phải nhượng bộ nữa.
- 老师 推选 我 参加 比赛
- Giáo viên đề cử tôi tham gia cuộc thi.
- 圣公会 教区 委员 圣公会 教区 委员会 中 推选 的 两位 主要 执事 之一
- Một trong hai vị chức trách chính được bầu chọn trong Ủy ban Giáo hạt của Hội Thánh Anh Giáo.
- 他 总是 推卸责任
- Anh ta luôn chối từ trách nhiệm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 推选
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 推选 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm推›
选›
đề cử; bầu; bình chọnNâng tạ, đẩy tạ
tiến cử (người)
Tuyển Cử
Tiến Cử
Vận Động Tranh Cử