接茬儿 jiēchá er

Từ hán việt: 【tiếp tra nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "接茬儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiếp tra nhi). Ý nghĩa là: bắt chuyện; nối tiếp lời; nối lời, làm tiếp; bàn tiếp. Ví dụ : - 。 anh ấy mấy lần nói với tôi về chuyện anh Vương, tôi đều không bắt chuyện.. - 。 Sau đó họ bàn tiếp về cuộc họp buổi tối.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 接茬儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 接茬儿 khi là Động từ

bắt chuyện; nối tiếp lời; nối lời

接着别人的话头说下去;搭腔

Ví dụ:
  • - 几次 jǐcì gēn shuō dào 老王 lǎowáng de shì dōu méi 接茬儿 jiēcháér

    - anh ấy mấy lần nói với tôi về chuyện anh Vương, tôi đều không bắt chuyện.

làm tiếp; bàn tiếp

紧接着做另外一件事

Ví dụ:
  • - 随后 suíhòu 他们 tāmen 接茬儿 jiēcháér 商量 shāngliáng 晚上 wǎnshang 开会 kāihuì de shì

    - Sau đó họ bàn tiếp về cuộc họp buổi tối.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接茬儿

  • - nín 接通 jiētōng 库尔特 kùěrtè · 麦克 màikè wéi de 语音信箱 yǔyīnxìnxiāng

    - Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.

  • - jiē 电线 diànxiàn

    - nối dây điện.

  • - 安排 ānpái 儿童 értóng zài 处长 chùzhǎng 指明 zhǐmíng de 时间 shíjiān 接受 jiēshòu 身体检查 shēntǐjiǎnchá

    - Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định

  • - 你们 nǐmen xiē 一会儿 yīhuìer ràng 我们 wǒmen 接着 jiēzhe gàn

    - Các anh nghỉ một lát, để chúng tôi làm tiếp.

  • - zhè tiáo 床单 chuángdān 有个 yǒugè 接头儿 jiētouer

    - tấm ra giường này có một chỗ vá.

  • - 找茬儿 zhǎocháér 打架 dǎjià

    - xoi mói để đánh nhau.

  • - tīng de 话茬儿 huàcháer 这件 zhèjiàn shì 好办 hǎobàn

    - nghe khẩu khí của anh ấy, biết việc này dễ làm.

  • - 人家 rénjiā gēn 说话 shuōhuà 怎么 zěnme 不理 bùlǐ chá ér

    - người ta đang nói chuyện với bạn, tại sao bạn không chú ý?

  • - 这些 zhèxiē 儿童 értóng de 年龄 niánlíng hěn 接近 jiējìn

    - Những đứa trẻ này độ tuổi gần giống nhau.

  • - 接到 jiēdào 电报 diànbào gēn 手儿 shǒuér shàng 汽车 qìchē zǒu le

    - anh ấy vừa nhận điện báo là lập tức lên xe ô-tô đi ngay.

  • - yǒu 一些 yīxiē 机会 jīhuì 可以 kěyǐ 加速 jiāsù 儿童 értóng 普遍 pǔbiàn 接受 jiēshòu 免疫 miǎnyì 接种 jiēzhòng

    - Có một số cơ hội để đẩy nhanh quá trình tiêm chủng phổ cập cho trẻ em.

  • - 他们 tāmen 两人 liǎngrén shuō 的话 dehuà 根本 gēnběn 对不上 duìbùshàng chá ér

    - lời nói của hai người không khớp với nhau.

  • - zhè 事情 shìqing hěn 不对茬儿 búduìcháér 应该 yīnggāi 对证 duìzhèng 一下 yīxià

    - việc này không ăn khớp với nhau, nên đối chứng lại một chút.

  • - gāng shuō le 一句 yījù 觉得 juéde 不对茬儿 búduìcháér jiù 停住 tíngzhù le

    - hắn vừa mới nói một câu, cảm thấy không đúng lúc, bèn dừng ngay lại

  • - 我刚 wǒgāng shuō dào 这儿 zhèér jiù 接上 jiēshàng le 话茬儿 huàcháer

    - tôi vừa nói đến đây thì chị ấy nói tiếp câu chuyện.

  • - 随后 suíhòu 他们 tāmen 接茬儿 jiēcháér 商量 shāngliáng 晚上 wǎnshang 开会 kāihuì de shì

    - Sau đó họ bàn tiếp về cuộc họp buổi tối.

  • - 几次 jǐcì gēn shuō dào 老王 lǎowáng de shì dōu méi 接茬儿 jiēcháér

    - anh ấy mấy lần nói với tôi về chuyện anh Vương, tôi đều không bắt chuyện.

  • - 孩子 háizi shàng 幼儿园 yòuéryuán 每天 měitiān dōu yào 接送 jiēsòng

    - Khi trẻ đi học mẫu giáo, trẻ phải được đón đưa hàng ngày.

  • - 极易 jíyì 接受 jiēshòu 新生事物 xīnshēngshìwù de 青少年 qīngshàonián 成为 chéngwéi 跨世纪 kuàshìjì 变革 biàngé de 弄潮儿 nòngcháoér

    - Những thanh thiếu niên dễ dàng tiếp thu cái mới mẻ đã trở thành tốp người đi đầu trong việc thay đổi cải cách vượt thế kỉ.

  • - 他们 tāmen 一起 yìqǐ wèi 接风 jiēfēng

    - Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 接茬儿

Hình ảnh minh họa cho từ 接茬儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 接茬儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Tiếp
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYTV (手卜廿女)
    • Bảng mã:U+63A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Chá
    • Âm hán việt: Tra
    • Nét bút:一丨丨一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TKLG (廿大中土)
    • Bảng mã:U+832C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình