Đọc nhanh: 接唱 (tiếp xướng). Ý nghĩa là: hát liên khúc; hát liên tiếp.
Ý nghĩa của 接唱 khi là Động từ
✪ hát liên khúc; hát liên tiếp
紧接不停顿地从一个乐曲或音乐主题进入另一个乐曲或主题
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接唱
- 我 弟弟 唱 他 几句
- Em trai tôi hát vài câu.
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 接 电线
- nối dây điện.
- 丹尼 接触 了 沙林
- Danny đã tiếp xúc với sarin.
- 如果 是 黑胶 唱片 呢
- Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?
- 唱歌 给 妈妈 听
- Hát cho mẹ nghe.
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 妹妹 像 妈妈 爱 唱歌
- Em gái giống mẹ thích ca hát.
- 这位 歌唱家 由 她 妹妹 担任 钢琴伴奏
- Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.
- 摩肩接踵
- kề vai nối gót.
- 灌唱片
- thu đĩa hát; thu đĩa nhạc
- 灌制 唱片
- ghi đĩa
- 录制 唱片
- thu băng ca nhạc.
- 接受 忠告
- tiếp thu lời khuyên bảo thành thật; nhận lời khuyên.
- 唱赞歌
- hát bài ca ngợi
- 歌唱家
- ca sĩ
- 他 唱 了 歌
- Anh ấy hát rồi.
- 放情 歌唱
- ca hát tận tình; tha hồ ca hát
- 纵情歌唱
- mặc sức ca hát.
- 他们 一起 为 他 接风
- Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 接唱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 接唱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm唱›
接›