Đọc nhanh: 挖墙脚 (oạt tường cước). Ý nghĩa là: đục khoét nền tảng; phá hoại cơ sở; thọc gậy bánh xe (dùng mọi thủ đoạn để lật đổ người khác hoặc ngăn cản công việc).
Ý nghĩa của 挖墙脚 khi là Động từ
✪ đục khoét nền tảng; phá hoại cơ sở; thọc gậy bánh xe (dùng mọi thủ đoạn để lật đổ người khác hoặc ngăn cản công việc)
拆台
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挖墙脚
- 扎 裤脚
- xắn quần; vo quần
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
- 他巴墙
- Anh ấy gần tường.
- 藤 依附 在 墙边
- Dây leo bám vào tường.
- 忝 列 门墙 ( 愧 在 师门 )
- không xứng đáng là học trò.
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
- 哎哟 你 踩 到 我 脚 上 了
- Ây da, cậu dẫm lên chân tớ rồi!
- 哟 , 你 踩 我 脚 了
- Ơ, anh giẫm phải chân tôi rồi.
- 他 扭伤 了 脚
- Anh ta trật chân bị thương rồi.
- 我 的 脚 冻 了
- Chân tôi bị cóng rồi.
- 我 的 脚 冻得 直 了
- Chân tôi bị lạnh đến mức tê cứng.
- 手脚 都 冻僵 了
- Tay chân đều lạnh cứng cả.
- 手脚 冻得 冰冷
- chân tay rét cóng
- 冬天 脚生 冻疮 怎么办 ?
- Mùa đông chân bị nẻ lạnh nên làm sao?
- 他人 矮 , 得 踮着 脚 才能 看见
- anh ấy người thấp, nhón chân lên mới nhìn thấy.
- 柏林墙 倒 了
- Bức tường berlin vừa đổ.
- 小猫 趴在 墙根 睡觉
- Con mèo nhỏ nằm sấp ở chân tường ngủ.
- 挖墙脚
- đào chân tường (ví với việc cướp gì của ai đó)
- 猫 在 墙脚 睡觉
- Con mèo đang ngủ ở chân tường.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挖墙脚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挖墙脚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm墙›
挖›
脚›