Đọc nhanh: 指着 (chỉ trứ). Ý nghĩa là: chỉ về; hướng về. Ví dụ : - 单指着一个人是不能把事情做好的。 chỉ trông cậy vào một người thì không thể làm tốt công việc.. - 他指着模型给大家讲解。 anh ấy chỉ vào mô hình giải thích cho mọi người.
Ý nghĩa của 指着 khi là Động từ
✪ chỉ về; hướng về
- 单 指着 一个 人 是 不能 把 事情 做好 的
- chỉ trông cậy vào một người thì không thể làm tốt công việc.
- 他 指着 模型 给 大家 讲解
- anh ấy chỉ vào mô hình giải thích cho mọi người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指着
- 可汗 指挥 着 大军
- Khắc Hãn chỉ huy đội quân.
- 她 戴 着 钻石戒指
- Cô ấy đeo nhẫn kim cương.
- 她 在 无名指 上 戴 着 戒指
- Cô đeo một chiếc nhẫn trên ngón áp út.
- 伞兵 徐徐 飘落 , 按 指定 目标 安全 着陆
- lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.
- 他 用 手指 堵着 猫眼 呢
- Anh ấy đã đưa ngón tay của mình qua lỗ nhìn trộm.
- 他 用 手指 指着 地图
- Anh ta dùng ngón tay chỉ vào bản đồ.
- 拍手称快 ( 拍 着手 喊 痛快 , 多指 仇恨 得到 消除 )
- vỗ tay thích thú.
- 我们 指望 着 工资
- Chúng tôi chỉ trông chờ vào lương.
- 将军 指挥 着 军队 作战
- Tướng quân chỉ huy quân đội tác chiến.
- 儿子 指着 玩具 , 让 我 给 他 买
- Con trai tôi chỉ vào món đồ chơi và nhờ tôi mua cho nó.
- 孩子 们 指画 着 , 看 , 飞机 三架 又 三架
- bọn trẻ chỉ nhau, xem, máy bay kìa, ba chiếc, lại ba chiếc nữa.
- 扳着 指头 算
- bẻ ngón tay đếm
- 跷着 大拇指
- giơ ngón tay cái.
- 门口 挂 着 指标 牌
- Ngoài cửa treo biển chỉ dẫn.
- 杰米 今天 也 戴 着 一枚 一样 的 戒指
- Jamie đã có chiếc nhẫn tương tự vào ngày hôm nay.
- 她 戴 着 一枚 漂亮 的 戒指
- Cô ấy đeo một chiếc nhẫn đẹp.
- 她 的 手指 上 戴 着 一枚 订婚戒指
- Cô đeo nhẫn đính hôn trên ngón tay.
- 戒指 镶着 钻石
- Nhẫn được nạm kim cương.
- 这点 指望 支撑 着 我
- Chút hy vọng này chống đỡ tôi.
- 在 车上 我试 着 指认 记忆里 当年 城关 一带 的 景物
- trên xe tôi cố nhớ lại cảnh vật trong thành phố năm đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 指着
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 指着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm指›
着›