Đọc nhanh: 抽簪 (trừu trâm). Ý nghĩa là: rút thăm; bốc thăm; bắt thăm。 (抽簽兒) 從許多做了標志的簽兒中抽出一根或若干根,多用來決定先后次序。.
Ý nghĩa của 抽簪 khi là Động từ
✪ rút thăm; bốc thăm; bắt thăm。 (抽簽兒) 從許多做了標志的簽兒中抽出一根或若干根,多用來決定先后次序。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抽簪
- 桌子 的 两耳 都 有 抽屉
- Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 小孩子 很 喜欢 玩儿 抽 陀螺
- Trẻ con rất thích chơi đánh cù.
- 抽屉 呀 的 一 声响
- Ngăn kéo kêu một tiếng kít.
- 自动 抽号机
- Máy lấy số tự động
- 板凳 腿 活络 了 , 你 抽空 修一修
- chân ghế bị lung lay rồi, anh dành ít thời gian sửa đi.
- 抽个 空子 到 我们 这 里 看一看
- tranh thủ lúc rảnh đến chỗ chúng tôi xem một tý.
- 他 爱抽 香烟
- Anh ấy thích hút thuốc lá thơm.
- 她 戴 着 一只 玉簪
- Cô ấy đeo một chiếc trâm ngọc.
- 现在 是 谷子 抽穗 得 季节
- Bây giờ là mùa lúa trổ bông.
- 她 的 头发 上 插 着 一只 扁簪
- Trên tóc cô ấy cài một chiếc trâm dẹt.
- 抽屉 掩住 了 , 使劲 拉才 拉开
- Ngăn kéo bị kẹt khi đóng, phải dùng sức kéo mới mở được.
- 这个 抽屉 老 卡住
- Cái ngăn kéo này hay bị kẹt.
- 抽烟 过多害 健康
- Hút thuốc nhiều hại sức khỏe.
- 忌 抽烟 对 健康 好
- Cai hút thuốc tốt cho sức khỏe.
- 他们 抽空 安排 下 一次 会议
- Họ dành thời gian sắp xếp cuộc họp lần tới.
- 抽空 她 就 会 回去 宁亲
- Khi có thời gian rảnh cô ấy sẽ về thăm cha mẹ.
- 没水 了 , 你 抽水 吧
- Hết nước rồi, bạn bơm nước đi!
- 抽屉 动不动 就 卡住
- Ngăn bàn động tí là kẹt cứng.
- 抽样调查 了 多个 地区
- Đã khảo sát lấy mẫu ở nhiều khu vực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抽簪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抽簪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抽›
簪›