Hán tự: 抻
Đọc nhanh: 抻 (nhiên.điền.thân). Ý nghĩa là: kéo; lôi; kéo dài; giãn ra. Ví dụ : - 大厨正在表演如何抻面。 Đầu bếp đang biểu diễn cách kéo mì.. - 抻面需要用力均匀才能拉得长。 Kéo mì cần lực đều mới có thể kéo dài được.. - 她抻了抻袖子,准备出门。 Cô ấy kéo tay áo, chuẩn bị ra ngoài.
Ý nghĩa của 抻 khi là Động từ
✪ kéo; lôi; kéo dài; giãn ra
拉;扯
- 大厨 正在 表演 如何 抻 面
- Đầu bếp đang biểu diễn cách kéo mì.
- 抻 面 需要 用力 均匀 才能 拉得长
- Kéo mì cần lực đều mới có thể kéo dài được.
- 她 抻 了 抻 袖子 , 准备 出门
- Cô ấy kéo tay áo, chuẩn bị ra ngoài.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抻
- 大厨 正在 表演 如何 抻 面
- Đầu bếp đang biểu diễn cách kéo mì.
- 抻 面 需要 用力 均匀 才能 拉得长
- Kéo mì cần lực đều mới có thể kéo dài được.
- 甩面 的 过程 会 把 面条 进一步 抻 长 , 面条 进 了 滚水 , 几乎 是 瞬间 就 熟
- Quá trình múa mì sẽ kéo dài sợi mì hơn và mì sẽ được nấu gần như ngay lập tức khi cho vào nước sôi.
- 她 抻 了 抻 袖子 , 准备 出门
- Cô ấy kéo tay áo, chuẩn bị ra ngoài.
Hình ảnh minh họa cho từ 抻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抻›