chēn

Từ hán việt: 【nhiên.điền.thân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhiên.điền.thân). Ý nghĩa là: kéo; lôi; kéo dài; giãn ra. Ví dụ : - 。 Đầu bếp đang biểu diễn cách kéo mì.. - 。 Kéo mì cần lực đều mới có thể kéo dài được.. - 。 Cô ấy kéo tay áo, chuẩn bị ra ngoài.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

kéo; lôi; kéo dài; giãn ra

拉;扯

Ví dụ:
  • - 大厨 dàchú 正在 zhèngzài 表演 biǎoyǎn 如何 rúhé chēn miàn

    - Đầu bếp đang biểu diễn cách kéo mì.

  • - chēn miàn 需要 xūyào 用力 yònglì 均匀 jūnyún 才能 cáinéng 拉得长 lādézhǎng

    - Kéo mì cần lực đều mới có thể kéo dài được.

  • - chēn le chēn 袖子 xiùzi 准备 zhǔnbèi 出门 chūmén

    - Cô ấy kéo tay áo, chuẩn bị ra ngoài.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 大厨 dàchú 正在 zhèngzài 表演 biǎoyǎn 如何 rúhé chēn miàn

    - Đầu bếp đang biểu diễn cách kéo mì.

  • - chēn miàn 需要 xūyào 用力 yònglì 均匀 jūnyún 才能 cáinéng 拉得长 lādézhǎng

    - Kéo mì cần lực đều mới có thể kéo dài được.

  • - 甩面 shuǎimiàn de 过程 guòchéng huì 面条 miàntiáo 进一步 jìnyíbù chēn zhǎng 面条 miàntiáo jìn le 滚水 gǔnshuǐ 几乎 jīhū shì 瞬间 shùnjiān jiù shú

    - Quá trình múa mì sẽ kéo dài sợi mì hơn và mì sẽ được nấu gần như ngay lập tức khi cho vào nước sôi.

  • - chēn le chēn 袖子 xiùzi 准备 zhǔnbèi 出门 chūmén

    - Cô ấy kéo tay áo, chuẩn bị ra ngoài.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 抻

Hình ảnh minh họa cho từ 抻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Chēn
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨一丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QLWL (手中田中)
    • Bảng mã:U+62BB
    • Tần suất sử dụng:Thấp