抱歉 bàoqiàn

Từ hán việt: 【bão khiểm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "抱歉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bão khiểm). Ý nghĩa là: không phải; ân hận; có lỗi; áy náy trong lòng. Ví dụ : - 。 Sự việc này khiến anh áy náy.. - 。 cô ấy thực sự cảm thấy áy náy.. - 。 Anh ấy mặt đầy áy náy nhìn tôi.

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 抱歉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 抱歉 khi là Tính từ

không phải; ân hận; có lỗi; áy náy trong lòng

因为给对方带来损失、不方便或者不能满足对方的要求而感到对不起别人。

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn shì ràng 感到 gǎndào 抱歉 bàoqiàn

    - Sự việc này khiến anh áy náy.

  • - 真心 zhēnxīn 感到 gǎndào 抱歉 bàoqiàn

    - cô ấy thực sự cảm thấy áy náy.

  • - 一脸 yīliǎn 抱歉 bàoqiàn 看着 kànzhe

    - Anh ấy mặt đầy áy náy nhìn tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 抱歉

A+ 为 + B + 感到 + 抱歉

A cảm thấy có lỗi/ áy náy/ xin lỗi về B

Ví dụ:
  • - wèi 所说 suǒshuō 的话 dehuà 感到 gǎndào 抱歉 bàoqiàn

    - Tôi áy náy vì những lời tôi đã nói.

  • - 妈妈 māma wèi 孩子 háizi 感到 gǎndào 抱歉 bàoqiàn

    - Người mẹ cảm thấy có lỗi với con.

A + 对 + B + 感到 + 抱歉

A cảm thấy có lỗi/ áy náy/ xin lỗi với B

Ví dụ:
  • - duì 这事 zhèshì 感到 gǎndào hěn 抱歉 bàoqiàn

    - Anh ấy rất xin lỗi về điều này.

  • - 小红 xiǎohóng duì 朋友 péngyou 感到 gǎndào hěn 抱歉 bàoqiàn

    - Tiểu Hồng cảm thấy rất có lỗi với bạn mình.

So sánh, Phân biệt 抱歉 với từ khác

抱歉 vs 道歉

Giải thích:

- "" là hình dung từ, "" là động từ li hợp.
- "" mang nghĩa có lỗi, ân hận, sử dụng khi tự mình cảm thấy bản thân làm sai, làm không tốt, áy náy.
"" mang nghĩa xin lỗi, nhận lỗi, sử dụng khi chân thành gửi lời xin lỗi tới người bị hại và mong tha thứ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抱歉

  • - hěn 抱歉 bàoqiàn 艾瑞克 àiruìkè 没法 méifǎ cóng 扎伊尔 zhāyīěr 回来 huílai

    - Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.

  • - 总是 zǒngshì 抱怨 bàoyuàn 生活 shēnghuó

    - Anh ấy luôn phàn nàn về cuộc sống.

  • - 不停 bùtíng 抱怨 bàoyuàn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy liên tục than phiền công việc.

  • - de 抱怨 bàoyuàn 毫无意义 háowúyìyì

    - Lời phàn nàn của cô ấy là vô nghĩa.

  • - de 抱怨 bàoyuàn 没完没了 méiwánméiliǎo

    - Anh ấy phàn nàn không ngừng.

  • - 他们 tāmen 总是 zǒngshì 抱怨 bàoyuàn 公司 gōngsī 政策 zhèngcè

    - Họ hay than phiền về chính sách công ty.

  • - 抱怨 bàoyuàn 关于 guānyú 待遇 dàiyù de 问题 wèntí

    - Anh ấy phàn nàn về vấn đề đãi ngộ.

  • - 一脸 yīliǎn 抱歉 bàoqiàn 看着 kànzhe

    - Anh ấy mặt đầy áy náy nhìn tôi.

  • - duì 这事 zhèshì 感到 gǎndào hěn 抱歉 bàoqiàn

    - Anh ấy rất xin lỗi về điều này.

  • - 真心 zhēnxīn 感到 gǎndào 抱歉 bàoqiàn

    - cô ấy thực sự cảm thấy áy náy.

  • - 小红 xiǎohóng duì 朋友 péngyou 感到 gǎndào hěn 抱歉 bàoqiàn

    - Tiểu Hồng cảm thấy rất có lỗi với bạn mình.

  • - 妈妈 māma wèi 孩子 háizi 感到 gǎndào 抱歉 bàoqiàn

    - Người mẹ cảm thấy có lỗi với con.

  • - 这件 zhèjiàn shì ràng 感到 gǎndào 抱歉 bàoqiàn

    - Sự việc này khiến anh áy náy.

  • - wèi 所说 suǒshuō 的话 dehuà 感到 gǎndào 抱歉 bàoqiàn

    - Tôi áy náy vì những lời tôi đã nói.

  • - 当初 dāngchū duì nín 存有 cúnyǒu 疑心 yíxīn 实感 shígǎn 抱歉 bàoqiàn

    - lúc đầu tôi có nghi ngờ anh, thực lòng cảm thấy không phải với anh.

  • - 当初 dāngchū duì 存有 cúnyǒu 疑心 yíxīn 实感 shígǎn 抱歉 bàoqiàn

    - Tôi ban đầu đã có nghi ngờ anh, thực lòng cảm thấy không phải

  • - 抱歉 bàoqiàn 有点 yǒudiǎn 拖堂 tuōtáng le 我们 wǒmen 下次 xiàcì huì 接着 jiēzhe 这里 zhèlǐ jiǎng

    - Xin lỗi cả lớp thầy dạy quá giờ rồi, tiết sau chúng ta sẽ giảng tiếp từ phần này.

  • - hěn 抱歉 bàoqiàn duì 政府 zhèngfǔ 功过 gōngguò de 看法 kànfǎ 本人 běnrén 不敢苟同 bùgǎngǒutóng

    - Rất xin lỗi, tôi không đồng ý với quan điểm của bạn về thành tựu và khuyết điểm của chính phủ.

  • - 那晚 nàwǎn nín wèn de 问题 wèntí de 答案 dáàn shì hěn 抱歉 bàoqiàn 希望 xīwàng 后会无期 hòuhuìwúqī

    - Câu hỏi mà bạn đã hỏi tôi trong đêm đó, câu trả lời của tôi là: Tôi xin lỗi, tôi hy vọng sau này không gặp lại!

  • - zài 我们 wǒmen 深表歉意 shēnbiǎoqiànyì qǐng nín zài 候机厅 hòujītīng 休息 xiūxī 等候 děnghòu 通知 tōngzhī

    - Chúng tôi vô cùng xin lỗi quý khách, xin hãy nghỉ ngơi ở phòng chờ máy bay và đợi thông báo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 抱歉

Hình ảnh minh họa cho từ 抱歉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抱歉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Bào , Bão
    • Nét bút:一丨一ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QPRU (手心口山)
    • Bảng mã:U+62B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+10 nét)
    • Pinyin: Qiàn
    • Âm hán việt: Khiểm
    • Nét bút:丶ノ一フ一一丨丨ノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCNO (廿金弓人)
    • Bảng mã:U+6B49
    • Tần suất sử dụng:Cao