Đọc nhanh: 抱歉 (bão khiểm). Ý nghĩa là: không phải; ân hận; có lỗi; áy náy trong lòng. Ví dụ : - 这件事让他感到抱歉。 Sự việc này khiến anh áy náy.. - 她真心地感到抱歉。 cô ấy thực sự cảm thấy áy náy.. - 他一脸抱歉地看着我。 Anh ấy mặt đầy áy náy nhìn tôi.
Ý nghĩa của 抱歉 khi là Tính từ
✪ không phải; ân hận; có lỗi; áy náy trong lòng
因为给对方带来损失、不方便或者不能满足对方的要求而感到对不起别人。
- 这件 事 让 他 感到 抱歉
- Sự việc này khiến anh áy náy.
- 她 真心 地 感到 抱歉
- cô ấy thực sự cảm thấy áy náy.
- 他 一脸 抱歉 地 看着 我
- Anh ấy mặt đầy áy náy nhìn tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 抱歉
✪ A+ 为 + B + 感到 + 抱歉
A cảm thấy có lỗi/ áy náy/ xin lỗi về B
- 我 为 我 所说 的话 感到 抱歉
- Tôi áy náy vì những lời tôi đã nói.
- 妈妈 为 孩子 感到 抱歉
- Người mẹ cảm thấy có lỗi với con.
✪ A + 对 + B + 感到 + 抱歉
A cảm thấy có lỗi/ áy náy/ xin lỗi với B
- 他 对 这事 感到 很 抱歉
- Anh ấy rất xin lỗi về điều này.
- 小红 对 朋友 感到 很 抱歉
- Tiểu Hồng cảm thấy rất có lỗi với bạn mình.
So sánh, Phân biệt 抱歉 với từ khác
✪ 抱歉 vs 道歉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抱歉
- 我 很 抱歉 艾瑞克 没法 从 扎伊尔 回来
- Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.
- 他 总是 抱怨 生活
- Anh ấy luôn phàn nàn về cuộc sống.
- 他 不停 地 抱怨 工作
- Anh ấy liên tục than phiền công việc.
- 她 的 抱怨 毫无意义
- Lời phàn nàn của cô ấy là vô nghĩa.
- 他 的 抱怨 没完没了
- Anh ấy phàn nàn không ngừng.
- 他们 总是 抱怨 公司 政策
- Họ hay than phiền về chính sách công ty.
- 他 抱怨 关于 待遇 的 问题
- Anh ấy phàn nàn về vấn đề đãi ngộ.
- 他 一脸 抱歉 地 看着 我
- Anh ấy mặt đầy áy náy nhìn tôi.
- 他 对 这事 感到 很 抱歉
- Anh ấy rất xin lỗi về điều này.
- 她 真心 地 感到 抱歉
- cô ấy thực sự cảm thấy áy náy.
- 小红 对 朋友 感到 很 抱歉
- Tiểu Hồng cảm thấy rất có lỗi với bạn mình.
- 妈妈 为 孩子 感到 抱歉
- Người mẹ cảm thấy có lỗi với con.
- 这件 事 让 他 感到 抱歉
- Sự việc này khiến anh áy náy.
- 我 为 我 所说 的话 感到 抱歉
- Tôi áy náy vì những lời tôi đã nói.
- 我 当初 对 您 存有 疑心 , 实感 抱歉
- lúc đầu tôi có nghi ngờ anh, thực lòng cảm thấy không phải với anh.
- 我 当初 对 你 存有 疑心 , 实感 抱歉
- Tôi ban đầu đã có nghi ngờ anh, thực lòng cảm thấy không phải
- 抱歉 有点 拖堂 了 , 我们 下次 会 接着 这里 讲
- Xin lỗi cả lớp thầy dạy quá giờ rồi, tiết sau chúng ta sẽ giảng tiếp từ phần này.
- 很 抱歉 你 对 政府 功过 的 看法 本人 不敢苟同
- Rất xin lỗi, tôi không đồng ý với quan điểm của bạn về thành tựu và khuyết điểm của chính phủ.
- 那晚 您 问 我 的 问题 , 我 的 答案 是 : 很 抱歉 , 我 希望 后会无期 !
- Câu hỏi mà bạn đã hỏi tôi trong đêm đó, câu trả lời của tôi là: Tôi xin lỗi, tôi hy vọng sau này không gặp lại!
- 在 此 我们 深表歉意 请 您 在 候机厅 休息 等候 通知
- Chúng tôi vô cùng xin lỗi quý khách, xin hãy nghỉ ngơi ở phòng chờ máy bay và đợi thông báo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抱歉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抱歉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抱›
歉›