Đọc nhanh: 实感抱歉 (thực cảm bão khiểm). Ý nghĩa là: tôi lúc đầu đã có sự hoài nghi với bạn; thật cảm thấy có lỗi. Ví dụ : - 我当初对您存有疑心,实感抱歉。 lúc đầu tôi có nghi ngờ anh, thực lòng cảm thấy không phải với anh.. - 我当初对你存有疑心,实感抱歉。 Tôi ban đầu đã có nghi ngờ anh, thực lòng cảm thấy không phải
Ý nghĩa của 实感抱歉 khi là Động từ
✪ tôi lúc đầu đã có sự hoài nghi với bạn; thật cảm thấy có lỗi
- 我 当初 对 您 存有 疑心 , 实感 抱歉
- lúc đầu tôi có nghi ngờ anh, thực lòng cảm thấy không phải với anh.
- 我 当初 对 你 存有 疑心 , 实感 抱歉
- Tôi ban đầu đã có nghi ngờ anh, thực lòng cảm thấy không phải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实感抱歉
- 我 很 抱歉 艾瑞克 没法 从 扎伊尔 回来
- Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.
- 真情实感
- tình cảm chân thành
- 这首 诗用 朴素 的 语言表达 了 自己 的 真情实感
- Bài thơ này thể hiện cảm xúc chân thực của mình bằng ngôn ngữ đơn giản.
- 他 为 自己 的 果实 感到 自豪
- Anh ấy tự hào về thành quả của mình.
- 他 一脸 抱歉 地 看着 我
- Anh ấy mặt đầy áy náy nhìn tôi.
- 力图 实现 自己 的 抱负
- cố gắng thực hiện hoài bão to lớn của mình.
- 他 对 这事 感到 很 抱歉
- Anh ấy rất xin lỗi về điều này.
- 她 真心 地 感到 抱歉
- cô ấy thực sự cảm thấy áy náy.
- 那个 拥抱 令 我 感到 温馨
- Cái ôm đó khiến tôi cảm thấy ấm áp.
- 小红 对 朋友 感到 很 抱歉
- Tiểu Hồng cảm thấy rất có lỗi với bạn mình.
- 妈妈 为 孩子 感到 抱歉
- Người mẹ cảm thấy có lỗi với con.
- 这件 事 让 他 感到 抱歉
- Sự việc này khiến anh áy náy.
- 我 为 我 所说 的话 感到 抱歉
- Tôi áy náy vì những lời tôi đã nói.
- 我 当初 对 您 存有 疑心 , 实感 抱歉
- lúc đầu tôi có nghi ngờ anh, thực lòng cảm thấy không phải với anh.
- 我 当初 对 你 存有 疑心 , 实感 抱歉
- Tôi ban đầu đã có nghi ngờ anh, thực lòng cảm thấy không phải
- 抱歉 有点 拖堂 了 , 我们 下次 会 接着 这里 讲
- Xin lỗi cả lớp thầy dạy quá giờ rồi, tiết sau chúng ta sẽ giảng tiếp từ phần này.
- 很 抱歉 你 对 政府 功过 的 看法 本人 不敢苟同
- Rất xin lỗi, tôi không đồng ý với quan điểm của bạn về thành tựu và khuyết điểm của chính phủ.
- 那晚 您 问 我 的 问题 , 我 的 答案 是 : 很 抱歉 , 我 希望 后会无期 !
- Câu hỏi mà bạn đã hỏi tôi trong đêm đó, câu trả lời của tôi là: Tôi xin lỗi, tôi hy vọng sau này không gặp lại!
- 他 的 歉意 让 人 感动
- Lời xin lỗi của anh ấy khiến người khác cảm động.
- 这是 心灵感应 术 的 催眠 状态 的 真实 标记
- Đây là dấu hiệu có thật của trạng thái thần giao cách cảm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 实感抱歉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实感抱歉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 实感抱歉 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
实›
感›
抱›
歉›