道歉 dàoqiàn

Từ hán việt: 【đạo khiểm】

"道歉" Là gì? Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đạo khiểm). Ý nghĩa là: chịu lỗi; xin thứ lỗi; xin nhận lỗi . Ví dụ : - 。 Cô ấy xin lỗi mọi người.. - 。 Anh ấy trực tiếp xin lỗi tôi.. - 。 Cậu ấy chủ động xin lỗi thầy giáo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 道歉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 道歉 khi là Từ điển

chịu lỗi; xin thứ lỗi; xin nhận lỗi

告诉别人自己做错了,请求原谅。

Ví dụ:
  • - xiàng 大家 dàjiā 道歉 dàoqiàn

    - Cô ấy xin lỗi mọi người.

  • - xiàng 当面 dāngmiàn 道歉 dàoqiàn

    - Anh ấy trực tiếp xin lỗi tôi.

  • - 主动 zhǔdòng xiàng 老师 lǎoshī 道歉 dàoqiàn

    - Cậu ấy chủ động xin lỗi thầy giáo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 道歉

向/给 + Tân ngữ + 道歉

Xin lỗi ai đó

Ví dụ:
  • - 应该 yīnggāi xiàng 道歉 dàoqiàn

    - Bạn nên xin lỗi anh ấy.

  • - 不停 bùtíng gěi 道歉 dàoqiàn

    - Anh ấy không ngừng xin lỗi tôi.

道 + 过/Số次 + 歉

cách dùng động từ ly hợp

Ví dụ:
  • - 从来 cónglái méi gěi dào 过歉 guòqiàn

    - Anh ấy chưa bao giờ xin lỗi tôi.

  • - gěi dào guò 几次 jǐcì qiàn

    - Tôi đã xin lỗi anh ta mấy lần.

So sánh, Phân biệt 道歉 với từ khác

抱歉 vs 道歉

Giải thích:

- "" là hình dung từ, "" là động từ li hợp.
- "" mang nghĩa có lỗi, ân hận, sử dụng khi tự mình cảm thấy bản thân làm sai, làm không tốt, áy náy.
"" mang nghĩa xin lỗi, nhận lỗi, sử dụng khi chân thành gửi lời xin lỗi tới người bị hại và mong tha thứ.

对不起 vs 道歉

Giải thích:

- "" là kết cấu bổ ngữ khả năng, có thể đi kèm với tân ngữ.
- "" vì là kết cấu động tân nên không thể đi kèm với tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道歉

  • - 道歉 dàoqiàn le 但话 dànhuà 犹如 yóurú 石沉大海 shíchéndàhǎi

    - Anh ấy đã xin lỗi, nhưng lời xin lỗi đó như đá chìm biển lớn.

  • - 连连 liánlián 道歉 dàoqiàn

    - Cô ấy liên tục nói xin lỗi.

  • - jiǎ 道歉 dàoqiàn bèi 揭穿 jiēchuān 白莲花 báiliánhuā 气到 qìdào 吐血 tùxiě

    - Giả vờ xin lỗi nhưng bị vạch trần, em gái trà xanh tức hộc máu.

  • - 诚恳 chéngkěn 地向 dìxiàng 道歉 dàoqiàn

    - Tôi chân thành xin lỗi bạn.

  • - xiàng 赔礼道歉 péilǐdàoqiàn

    - Tôi xin lỗi anh ấy.

  • - 主动 zhǔdòng lái 赔礼道歉 péilǐdàoqiàn

    - Anh ấy chủ động đến xin lỗi.

  • - 急忙 jímáng 道歉 dàoqiàn

    - Cô ấy vội vàng xin lỗi.

  • - xiǎng gěi 道歉 dàoqiàn

    - Tôi muốn xin lỗi bạn.

  • - xiàng 大家 dàjiā 道歉 dàoqiàn

    - Cô ấy xin lỗi mọi người.

  • - 他们 tāmen 互相 hùxiāng 道个 dàogè qiàn

    - Họ xin lỗi nhau.

  • - 当下 dāngxià 决定 juédìng 道歉 dàoqiàn

    - Anh ấy quyết định xin lỗi ngay lúc đó.

  • - 立马 lìmǎ xiàng 对方 duìfāng 道歉 dàoqiàn

    - Cậu ấy lập tức xin lỗi đối phương.

  • - 羞涩 xiūsè 地向 dìxiàng 道歉 dàoqiàn

    - Cô ấy ngượng ngùng xin lỗi tôi.

  • - 应该 yīnggāi xiàng 道歉 dàoqiàn

    - Bạn nên xin lỗi anh ấy.

  • - xiàng 当面 dāngmiàn 道歉 dàoqiàn

    - Anh ấy trực tiếp xin lỗi tôi.

  • - 特意 tèyì lái xiàng 道歉 dàoqiàn

    - Tôi đặc biệt đến để xin lỗi bạn.

  • - 不停 bùtíng gěi 道歉 dàoqiàn

    - Anh ấy không ngừng xin lỗi tôi.

  • - xiǎo míng 梗着 gěngzhe 不愿 bùyuàn 道歉 dàoqiàn

    - Tiểu Minh ngoan cố, không chịu xin lỗi.

  • - 道歉 dàoqiàn 何必 hébì 原谅 yuánliàng

    - Anh đã xin lỗi rồi sao lại không tha thứ?

  • - 主动 zhǔdòng xiàng 老师 lǎoshī 道歉 dàoqiàn

    - Cậu ấy chủ động xin lỗi thầy giáo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 道歉

Hình ảnh minh họa cho từ 道歉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 道歉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Góp ý từ người dùng

Dữ liệu về từ 道歉 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.

Đăng nhập Để gửi những góp ý của bạn cho chúng tôi

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+10 nét)
    • Pinyin: Qiàn
    • Âm hán việt: Khiểm
    • Nét bút:丶ノ一フ一一丨丨ノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCNO (廿金弓人)
    • Bảng mã:U+6B49
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa