Đọc nhanh: 道歉 (đạo khiểm). Ý nghĩa là: chịu lỗi; xin thứ lỗi; xin nhận lỗi . Ví dụ : - 她向大家道歉。 Cô ấy xin lỗi mọi người.. - 他向我当面道歉。 Anh ấy trực tiếp xin lỗi tôi.. - 他主动向老师道歉。 Cậu ấy chủ động xin lỗi thầy giáo.
Ý nghĩa của 道歉 khi là Từ điển
✪ chịu lỗi; xin thứ lỗi; xin nhận lỗi
告诉别人自己做错了,请求原谅。
- 她 向 大家 道歉
- Cô ấy xin lỗi mọi người.
- 他 向 我 当面 道歉
- Anh ấy trực tiếp xin lỗi tôi.
- 他 主动 向 老师 道歉
- Cậu ấy chủ động xin lỗi thầy giáo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 道歉
✪ 向/给 + Tân ngữ + 道歉
Xin lỗi ai đó
- 你 应该 向 他 道歉
- Bạn nên xin lỗi anh ấy.
- 他 不停 地 给 我 道歉
- Anh ấy không ngừng xin lỗi tôi.
✪ 道 + 过/Số次 + 歉
cách dùng động từ ly hợp
- 他 从来 没 给 我 道 过歉
- Anh ấy chưa bao giờ xin lỗi tôi.
- 我 给 他 道 过 几次 歉
- Tôi đã xin lỗi anh ta mấy lần.
So sánh, Phân biệt 道歉 với từ khác
✪ 抱歉 vs 道歉
- "抱歉" là hình dung từ, "道歉" là động từ li hợp.
- "抱歉" mang nghĩa có lỗi, ân hận, sử dụng khi tự mình cảm thấy bản thân làm sai, làm không tốt, áy náy.
"道歉" mang nghĩa xin lỗi, nhận lỗi, sử dụng khi chân thành gửi lời xin lỗi tới người bị hại và mong tha thứ.
✪ 对不起 vs 道歉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道歉
- 他 道歉 了 , 但话 犹如 石沉大海
- Anh ấy đã xin lỗi, nhưng lời xin lỗi đó như đá chìm biển lớn.
- 她 连连 道歉
- Cô ấy liên tục nói xin lỗi.
- 假 道歉 被 揭穿 , 白莲花 气到 吐血
- Giả vờ xin lỗi nhưng bị vạch trần, em gái trà xanh tức hộc máu.
- 我 诚恳 地向 你 道歉
- Tôi chân thành xin lỗi bạn.
- 我 向 他 赔礼道歉
- Tôi xin lỗi anh ấy.
- 他 主动 来 赔礼道歉
- Anh ấy chủ động đến xin lỗi.
- 她 急忙 道歉
- Cô ấy vội vàng xin lỗi.
- 我 想 给 你 道歉
- Tôi muốn xin lỗi bạn.
- 她 向 大家 道歉
- Cô ấy xin lỗi mọi người.
- 他们 互相 道个 歉
- Họ xin lỗi nhau.
- 他 当下 决定 道歉
- Anh ấy quyết định xin lỗi ngay lúc đó.
- 他 立马 向 对方 道歉
- Cậu ấy lập tức xin lỗi đối phương.
- 她 羞涩 地向 我 道歉
- Cô ấy ngượng ngùng xin lỗi tôi.
- 你 应该 向 他 道歉
- Bạn nên xin lỗi anh ấy.
- 他 向 我 当面 道歉
- Anh ấy trực tiếp xin lỗi tôi.
- 我 特意 来 向 你 道歉
- Tôi đặc biệt đến để xin lỗi bạn.
- 他 不停 地 给 我 道歉
- Anh ấy không ngừng xin lỗi tôi.
- 小 明 梗着 , 不愿 道歉
- Tiểu Minh ngoan cố, không chịu xin lỗi.
- 他 已 道歉 , 何必 不 原谅 ?
- Anh đã xin lỗi rồi sao lại không tha thứ?
- 他 主动 向 老师 道歉
- Cậu ấy chủ động xin lỗi thầy giáo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 道歉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 道歉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 道歉 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
歉›
道›
nhận lỗi; chịu lỗi
xin lỗiđể bày tỏ sự hối tiếc
xin lỗi; cáo lỗi; tạ lỗikể tội; kể lại tội trạng; cáo trạng
lời xin lỗi
Xin Lỗi
nhận tội; nhận lỗi; xin lỗi
chịu tội; tạ tội; nhận tội; đội gai để chờ trừng phạt (theo tích: Liêm Pha và Lạn Tương Như là hai tướng nước Triệu bất hoà với nhau, Lạn Tương Như vì có công to được làm thượng khanh, xếp trên Liêm Pha, vì thế Liêm Pha không phục, tìm cách hạ nhục T
xin được trị tội; xin lỗi; tạ tội; thỉnh tội
Nhận Sai, Nhận Khuyết Điểm, Biết Lỗi