对不起 duìbuqǐ

Từ hán việt: 【đối bất khởi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "对不起" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đối bất khởi). Ý nghĩa là: xin lỗi, Có lỗi với. Ví dụ : - 。 Xin lỗi, phiền ông phải đợi lâu.. - 。 Xin lỗi, là sai sót của tôi.. - 。 Xin lỗi, gây cho bạn nhiều rắc rối.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 对不起 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 对不起 khi là Động từ

xin lỗi

对人有愧,常用为表示抱歉的套语也说对不住

Ví dụ:
  • - 对不起 duìbùqǐ ràng nín 久等 jiǔděng le

    - Xin lỗi, phiền ông phải đợi lâu.

  • - 对不起 duìbùqǐ shì de cuò

    - Xin lỗi, là sai sót của tôi.

  • - 对不起 duìbùqǐ gěi 添麻烦 tiānmáfan le

    - Xin lỗi, gây cho bạn nhiều rắc rối.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Có lỗi với

对人有愧

Ví dụ:
  • - shì 对不起 duìbùqǐ

    - Là anh ta có lỗi với tôi.

  • - 球队 qiúduì 输了球 shūleqiú 他们 tāmen 觉得 juéde 对不起 duìbùqǐ 教练 jiàoliàn

    - Thua trận bóng này, bọn họ đều cảm thấy có lỗi với huấn luyện viên.

  • - 总是 zǒngshì 觉得 juéde 大家 dàjiā 对不起 duìbùqǐ

    - Anh ta luôn cảm thấy mọi người có lỗi với anh ta.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 对不起 với từ khác

对不起 vs 道歉

对不起 vs 对不住

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对不起

  • - 对不起 duìbùqǐ tuō 大家 dàjiā 后腿 hòutuǐ le

    - Xin lỗi, tôi gây trở ngại cho mọi người rồi.

  • - 对不起 duìbùqǐ cǎi le nín de jiǎo

    - Xin lỗi vì đã giẫm phải chân bạn.

  • - 对不起 duìbùqǐ hái méi 睡醒 shuìxǐng

    - Xin lỗi nhé, tớ chưa tỉnh ngủ.

  • - 对不起 duìbùqǐ 请问 qǐngwèn 那个 nàgè 米色 mǐsè de 钱包 qiánbāo 多少 duōshǎo qián

    - Xin lỗi, chiếc ví màu kem đó giá bao nhiêu?

  • - 对不起 duìbùqǐ 很歉 hěnqiàn

    - Xin lỗi, tôi rất có lỗi.

  • - 对不起 duìbùqǐ gěi 添麻烦 tiānmáfan le

    - Xin lỗi, đã làm phiền bạn.

  • - zhè 香肠 xiāngcháng wén 起来 qǐlai 不对劲 búduìjìn

    - Xúc xích này có mùi không đúng lắm.

  • - 对不起 duìbùqǐ 今天 jīntiān 我要 wǒyào 在家 zàijiā péi 孩子 háizi

    - Xin lỗi hôm nay tôi phải ở nhà cùng với bọn trẻ

  • - shì 带累 dàilèi le 真对不起 zhēnduìbùqǐ

    - Tôi đã làm liên luỵ anh, thành thật xin lỗi.

  • - 对不起 duìbùqǐ shì de cuò

    - Xin lỗi, là sai sót của tôi.

  • - 对不起 duìbùqǐ shì de cuò

    - Xin lỗi, là sai sót của tôi.

  • - 对不起 duìbùqǐ dōu shì de cuò

    - Xin lỗi, tất cả đều là lỗi của tôi.

  • - 总是 zǒngshì 觉得 juéde 大家 dàjiā 对不起 duìbùqǐ

    - Anh ta luôn cảm thấy mọi người có lỗi với anh ta.

  • - 新换 xīnhuàn de 工具 gōngjù 使 shǐ 起来 qǐlai 不对劲 búduìjìn

    - dụng cụ mới đổi, dùng chẳng phù hợp

  • - 对不起 duìbùqǐ ràng nín 久等 jiǔděng le

    - Xin lỗi, phiền ông phải đợi lâu.

  • - shì 对不起 duìbùqǐ

    - Là anh ta có lỗi với tôi.

  • - 对不起 duìbùqǐ 不会 búhuì zuò 风筝 fēngzhēng

    - xin lỗi, tôi không biết làm diều.

  • - 对不起 duìbùqǐ 我来 wǒlái chí le

    - Xin lỗi tôi tới trễ.

  • - 球队 qiúduì 输了球 shūleqiú 他们 tāmen 觉得 juéde 对不起 duìbùqǐ 教练 jiàoliàn

    - Thua trận bóng này, bọn họ đều cảm thấy có lỗi với huấn luyện viên.

  • - 犹豫 yóuyù zhe 愿意 yuànyì 挑起 tiǎoqǐ 对抗 duìkàng

    - Anh ta do dự không muốn khiêu khích đối đầu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 对不起

Hình ảnh minh họa cho từ 对不起

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对不起 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao