抱一 bào yī

Từ hán việt: 【bão nhất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "抱一" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bão nhất). Ý nghĩa là: Ôm giữ đạo; trước sau như một. ◇Đạo Đức Kinh : Khúc tắc toàn; uổng tắc trực. Oa tắc doanh; tệ tắc tân. Thiểu tắc đắc; đa tắc hoặc. Thị dĩ thánh nhân bão nhất vi thiên hạ thức ; . ; . ; . (Chương 22) Vẹo thì ngay; cong sẽ thẳng. Trũng thì đầy; cũ sẽ mới. Ít thì thêm; nhiều hóa mê. Vì vậy mà thánh nhân ôm giữ lấy đạo; làm mẫu mực cho thiên hạ..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 抱一 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 抱一 khi là Động từ

Ôm giữ đạo; trước sau như một. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: Khúc tắc toàn; uổng tắc trực. Oa tắc doanh; tệ tắc tân. Thiểu tắc đắc; đa tắc hoặc. Thị dĩ thánh nhân bão nhất vi thiên hạ thức 曲則全; 枉則直. 窪則盈; 敝則新. 少則得; 多則惑. 是以聖人抱一為天下式 (Chương 22) Vẹo thì ngay; cong sẽ thẳng. Trũng thì đầy; cũ sẽ mới. Ít thì thêm; nhiều hóa mê. Vì vậy mà thánh nhân ôm giữ lấy đạo; làm mẫu mực cho thiên hạ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抱一

  • - zhā 一根 yīgēn 红头绳 hóngtóushéng

    - Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.

  • - 一头 yītóu 扎进 zhājìn 书堆 shūduī

    - Lao đầu vào đống sách.

  • - 一个 yígè 家族 jiāzú 灭亡 mièwáng le

    - Một gia tộc đã diệt vong.

  • - 球队 qiúduì 扳平 bānpíng le 一球 yīqiú

    - 球队扳平了一球。

  • - 奶奶 nǎinai gěi 一个 yígè 拥抱 yōngbào

    - Bà ngoại ôm tôi một cái.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 一味 yīwèi 抱怨 bàoyuàn

    - Chúng ta không nên một mực phàn nàn.

  • - 一脸 yīliǎn 抱歉 bàoqiàn 看着 kànzhe

    - Anh ấy mặt đầy áy náy nhìn tôi.

  • - 收获 shōuhuò 一抱 yībào 青草 qīngcǎo

    - Cô ấy thu hoạch một ôm cỏ xanh.

  • - 他们 tāmen bào zài 一起 yìqǐ 哭泣 kūqì

    - Họ ôm nhau khóc thầm.

  • - 那有 nàyǒu 一抱 yībào 稻草 dàocǎo ne

    - Ở đó có một ôm rơm.

  • - 孩子 háizi 怯生 qièshēng 客人 kèrén 一抱 yībào jiù

    - đứa bé sợ người lạ, khách vừa bế thì nó khóc liền.

  • - gěi le 一个 yígè 拥抱 yōngbào

    - Anh ấy ôm tôi một cái.

  • - 梦想 mèngxiǎng 希望 xīwàng bào 一起 yìqǐ

    - Ước mơ và hi vọng kết hợp lại với nhau.

  • - 老师 lǎoshī gěi 学生 xuésheng men 每人 měirén 一个 yígè 拥抱 yōngbào

    - Giáo viên ôm mỗi học sinh một cái.

  • - 他们 tāmen 亲热 qīnrè 拥抱 yōngbào zài 一起 yìqǐ

    - Họ ôm nhau một cách thân mật.

  • - 父亲 fùqīn 似乎 sìhū shì yào 全家 quánjiā 抱成一团 bàochéngyītuán

    - cha tựa như muốn cả nhà kết thành một khối

  • - 分娩 fēnmiǎn 进行 jìnxíng hěn 顺利 shùnlì 一会儿 yīhuìer jiù bào zhe 一个 yígè 婴儿 yīngér le

    - Quá trình sinh con diễn ra rất thuận lợi, chỉ trong chốc lát cô ấy đã ôm một bé gái trong lòng.

  • - 孩子 háizi cháng 抱怨 bàoyuàn 父母 fùmǔ 罗嗦 luōsuo 但是 dànshì huì yǒu 一天 yìtiān 他们 tāmen xiǎng tīng 不能 bùnéng tīng le

    - Con cái lúc nào cùng than phiền bố mẹ nhiều lời, thế nhưng rồi sẽ có lúc chúng ta muốn nghe bố mẹ phan nàn cũng ko thể nghe được nữa

  • - 庄园主 zhuāngyuánzhǔ 宅第 zháidì shì 一栋 yīdòng 环抱 huánbào zài 美丽 měilì de 花园 huāyuán zhōng de 大理石 dàlǐshí 房子 fángzi

    - Ngôi nhà chính của trang trại là một căn nhà đá cẩm thạch nằm trong một khu vườn đẹp.

  • - mǎi le 一些 yīxiē xīn de 衣服 yīfú

    - Cô ấy đã mua một số quần áo mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 抱一

Hình ảnh minh họa cho từ 抱一

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抱一 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Bào , Bão
    • Nét bút:一丨一ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QPRU (手心口山)
    • Bảng mã:U+62B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao