Đọc nhanh: 载一抱素 (tải nhất bão tố). Ý nghĩa là: kiên trì một đức tin nào đó.
Ý nghĩa của 载一抱素 khi là Thành ngữ
✪ kiên trì một đức tin nào đó
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 载一抱素
- 奶奶 给 我 一个 拥抱
- Bà ngoại ôm tôi một cái.
- 我们 不 应该 一味 抱怨
- Chúng ta không nên một mực phàn nàn.
- 暂且 不要 考虑 你 从 直觉 上 憎恶 他 这 一 因素
- Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.
- 素昧平生 ( 一向 不 认识 )
- bình sinh chưa hề biết đến; từ thuở cha sinh mẹ đẻ tới giờ chưa nghe thấy.
- 铁是 金属元素 之一
- Sắt là một trong những nguyên tố kim loại.
- 她 需要 配制 一些 抗生素
- Cô ấy cần bào chế một số kháng sinh.
- 花岗 伟晶岩 一种 有时 富含 铀 、 钨 和 钽 等 稀有元素 的 粗 纹理 花岗岩
- Đá granit kim cương là một loại đá granit với cấu trúc mờ có thể giàu chứa các nguyên tố quý hiếm như urani, volfram và tantali.
- 她 穿 一身 素白 衣裙
- Cô ấy mặc một chiếc váy trắng.
- 装载 吨 船舶 内部 容积 单位 , 等于 一百 立方英尺
- Đơn vị dung tích bên trong tàu hàng đơn vị tấn bằng một trăm feet khối.
- 抗 维生素 一种 破坏 或 抑制 维生素 的 新陈代谢 功能 的 物质
- Một chất kháng sinh là một chất làm hỏng hoặc ức chế chức năng trao đổi chất mới của vitamin.
- 他 一脸 抱歉 地 看着 我
- Anh ấy mặt đầy áy náy nhìn tôi.
- 一年半载
- dăm bữa nửa tháng
- 故乡 一 别 , 于今 十载
- Xa quê hương đến nay đã 10 năm.
- 她 收获 一抱 青草
- Cô ấy thu hoạch một ôm cỏ xanh.
- 他们 抱 在 一起 哭泣
- Họ ôm nhau khóc thầm.
- 那有 一抱 稻草 呢
- Ở đó có một ôm rơm.
- 孩子 怯生 , 客人 一抱 他 就 哭
- đứa bé sợ người lạ, khách vừa bế thì nó khóc liền.
- 他 给 了 我 一个 拥抱
- Anh ấy ôm tôi một cái.
- 梦想 与 希望 抱 一起
- Ước mơ và hi vọng kết hợp lại với nhau.
- 老师 给 学生 们 每人 一个 拥抱
- Giáo viên ôm mỗi học sinh một cái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 载一抱素
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 载一抱素 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
抱›
素›
载›