Hán tự: 投
Đọc nhanh: 投 (đầu.đậu). Ý nghĩa là: ném; quăng, bỏ vào; quăng vào; bình chọn, nhảy vào; nhảy xuống (chỉ tự sát); gieo. Ví dụ : - 你把球投进篮筐吧。 Bạn ném bóng vào rổ đi.. - 他每次投球都投得很准。 Mỗi lần anh ấy ném bóng đều rất chuẩn.. - 她投资了一个新项目。 Cô ấy đã đầu tư vào một dự án mới.
Ý nghĩa của 投 khi là Động từ
✪ ném; quăng
向一定目标扔
- 你 把 球 投进 篮筐 吧
- Bạn ném bóng vào rổ đi.
- 他 每次 投球 都 投得 很准
- Mỗi lần anh ấy ném bóng đều rất chuẩn.
✪ bỏ vào; quăng vào; bình chọn
放进去;送进去
- 她 投资 了 一个 新 项目
- Cô ấy đã đầu tư vào một dự án mới.
- 我们 要 去 投票
- Chúng tôi phải đi bỏ phiếu.
- 他 熟练地 投放 鱼饵
- Anh ấy thả mồi câu một cách thành thạo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nhảy vào; nhảy xuống (chỉ tự sát); gieo
跳进去 (专指自杀行为)
- 因为 失恋 , 他 投河 自杀 了
- Bởi vì thất tình, anh ta đã nhảy sông tự tử.
- 老人 投河自尽 , 令人 痛心
- Ông lão nhảy sông tự vẫn, làm mọi người đau lòng.
✪ toả; toả chiếu; toả sáng
投射
- 影子 投在 窗户 上
- Bóng chiếu qua cửa sổ.
- 阳光 投 到 海面 上
- Ánh nắng chiếu trên mặt biển.
- 我 买 了 一个 新 投影机
- Tôi đã mua một chiếc máy chiếu mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ gửi
寄给人 (书信等)
- 他 每天 投稿 给 报社
- Anh ấy mỗi ngày gửi bản thảo cho tòa soạn báo.
- 他 昨天 投 简历 到 那家 公司 了
- Hôm qua anh ấy đã gửi sơ yếu lý lịch đến công ty đó.
✪ lao vào; tìm đến; tham gia vào
找上去;参加进去
- 她 决定 投考 这所 大学
- Cô ấy quyết định thi vào trường đại học này.
- 这时 , 有 许多 大学生 投军
- Lúc này, đã có rất nhiều sinh viên nhập ngũ.
✪ hợp; hợp nhau; làm vừa lòng nhau
合;迎合
- 他们 俩 情投意合
- Hai người họ tâm đầu ý hợp.
- 我们 俩 谈 得 很 投机
- Hai chúng tôi nói chuyện rất hợp ý nhau.
✪ gần; sắp sửa; trước khi
临;在...以前
- 他 决定 在 投暮前 回家
- Anh ấy quyết định về nhà trước khi trời tối.
- 我们 应该 在 投明前 完成 任务
- Chúng ta nên hoàn thành nhiệm vụ trước khi trời sáng.
✪ giặt (quần áo)
把衣物放在水中漂洗
- 先 用 清水 投一 投
- Dùng nước sạch giặt qua trước.
- 你 帮 我 投 一下 毛巾 吧
- Bạn giúp tôi giặt khăn mặt một chút.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投
- 投入 抢险 战斗
- tham gia giải cứu trong chiến đấu.
- 风险投资 家 的 老婆
- Vợ của nhà đầu tư mạo hiểm?
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 投奔 亲戚
- đi nhờ vả người thân
- 投医 求药
- tìm thầy tìm thuốc
- 及时 受理 群众 投诉
- Tiếp nhận khiếu nại của quần chúng một cách kịp thời.
- 气味相投
- cùng một giuộc như nhau; hợp tính hợp nết.
- 孩子 们 投入 游戏 中
- Trẻ em tham gia vào trò chơi.
- 我们 的 兴趣爱好 很 投缘
- Sở thích của chúng tôi rất hợp nhau.
- 因为 失恋 , 他 投河 自杀 了
- Bởi vì thất tình, anh ta đã nhảy sông tự tử.
- 这个 车间 当年 立项 , 当年 施工 , 当年 投产
- đề án về xưởng này đã được duyệt qua, năm nay thi công, năm nay đưa vào sản xuất.
- 我们 会 认真 处理 投诉
- Chúng tôi sẽ nghiêm túc xử lý khiếu nại.
- 他 宁愿 战死 也 不 投降
- Anh ta thà chết còn hơn đầu hàng.
- 投掷 手榴弹
- ném lựu đạn
- 盲目投资 很 危险
- Đầu tư mù quáng rất nguy hiểm.
- 行情 稳 投资 风险 低
- Thị trường ổn định rủi ro đầu tư thấp.
- 外商 到 安溪 投资 创办 企业 , 实行 一条龙 服务
- Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.
- 公司 正在 投资 基金
- Công ty đang đầu tư ngân sách.
- 他们 准备 进新 的 投资者
- Họ chuẩn bị tiếp nhận các nhà đầu tư mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 投
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 投 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm投›