Đọc nhanh: 抛补套利 (phao bổ sáo lợi). Ý nghĩa là: kinh doanh chênh lệch giá được bảo hiểm.
Ý nghĩa của 抛补套利 khi là Danh từ
✪ kinh doanh chênh lệch giá được bảo hiểm
covered arbitrage
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抛补套利
- 以 利亚 很 老派
- Elijah là trường cũ.
- 在 伊利诺 亚州 吗
- Ở bang Illinois?
- 布设 圈套
- mắc thòng lọng; cài bẫy
- 她 来自 亚利桑那州
- Cô ấy đến từ Arizona.
- 我 今 早 跑 去 伯克利
- Tôi đã dành buổi sáng ở Berkeley
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 贝尔 是 意大利人
- Alexander Graham Bell là người Ý?
- 没有 高尔夫 的 亚利桑那州
- Arizona không có sân gôn!
- 巴伐利亚 公主 露西
- Công chúa Lucie của Bavaria.
- 他 从 澳大利亚 回来
- Anh ấy trở về từ Châu Úc.
- 我 看见 了 圣母 玛利亚
- Tôi đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh.
- 还 不如 搬 去 西伯利亚
- Tôi cũng có thể chuyển đến Siberia
- 利用 玉米地 的 间隙 套种 绿豆
- lợi dụng đất trồng bắp, trồng thêm đậu xanh xen kẽ.
- 沿海 和 内地 互通有无 , 互补 互利
- ven biển và đất liền bù đắp cho nhau, cùng có lợi.
- 我 的 外套 肘 需要 缝补
- Khuỷu tay áo khoác của tôi cần được vá.
- 他 领导 着 一家 领先 的 套利 公司
- Ông đứng đầu một công ty kinh doanh chênh lệch giá hàng đầu.
- 教师 利用 星期天 给 同学 补课
- Thầy giáo nhân ngày chủ nhật cho học sinh học bù
- 为了 套现 他 抛出 股票
- Anh ta đã bán cổ phiếu của mình để rút tiền.
- 他们 为 权利 而 斗争
- Họ đấu tranh vì quyền lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抛补套利
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抛补套利 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
套›
抛›
补›