Đọc nhanh: 抛光用皮革 (phao quang dụng bì cách). Ý nghĩa là: da để đánh bóng.
Ý nghĩa của 抛光用皮革 khi là Danh từ
✪ da để đánh bóng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抛光用皮革
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 青皮 光棍
- bọn côn đồ vô lại.
- 把 牛皮 砑 光
- cán da bò cho nhẵn
- 用 温水 洗脸 可以 滋润 皮肤
- Rửa mặt bằng nước ấm có thể làm ẩm da.
- 他 享用 安静 的 时光
- Anh ấy tận hưởng khoảng thời gian yên tĩnh.
- 营销 皮革制品
- Tiếp thị sản phẩm từ da.
- 用 灯光 诱杀 棉铃虫
- dùng ánh đèn để dụ giết sâu bông.
- 皮革 受潮 可 变质
- Khi da bị ướt, nó có thể biến đổi.
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 改革 用工 制度
- chế độ cải cách sử dụng công nhân.
- 牛皮纸 的 正面 比较 光滑
- mặt ngoài của giấy dai hơi nhẵn.
- 抛光机
- máy đánh bóng
- 羊羔 皮革 用 绵羊 皮 制成 的 柔软 皮革 , 尤其 用来 制作 手套
- Da cừu dùng để làm da cừu mềm mại, đặc biệt là để làm găng tay.
- 她 的 皮肤 很 光润
- Da của cô ấy rất bóng mượt.
- 这个 博物馆 里 不准 使用 闪光灯
- Trong bảo tàng này không được sử dụng đèn flash.
- 印刷 油墨 用光 了
- Mực in đã hết.
- 黄柏 的 树皮 可以 用来 入药
- Vỏ cây hoàng bá có thể dùng làm thuốc.
- 你 似乎 用光 了 羽毛
- Bạn dường như mới ra khỏi lông.
- 皮制品 任 一种 由 压平 上光 或 鞣制 过 的 皮 制成 的 物品 或 部件
- Bất kỳ loại sản phẩm bằng da nào được làm từ da được nén phẳng, đánh bóng hoặc tẩy da.
- 这个 没有 皮 的 木料 得 用 砂纸 磨光
- Không có vỏ gỗ này cần được mài bóng bằng giấy nhám.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抛光用皮革
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抛光用皮革 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
抛›
用›
皮›
革›