抓紧 zhuājǐn

Từ hán việt: 【trảo khẩn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "抓紧" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trảo khẩn). Ý nghĩa là: nắm chắc; nắm vững; tranh thủ; nắm lấy; nắm bắt. Ví dụ : - 。 Hãy tận dụng thời gian để hoàn thành bài tập.. - 。 Chúng ta cần nắm bắt cơ hội.. - 。 Cô ấy tận dụng thời gian học tập.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 抓紧 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 抓紧 khi là Động từ

nắm chắc; nắm vững; tranh thủ; nắm lấy; nắm bắt

紧紧地把握住,不放松

Ví dụ:
  • - qǐng 抓紧时间 zhuājǐnshíjiān 完成 wánchéng 作业 zuòyè

    - Hãy tận dụng thời gian để hoàn thành bài tập.

  • - 我们 wǒmen yào 抓紧 zhuājǐn 机会 jīhuì

    - Chúng ta cần nắm bắt cơ hội.

  • - 抓紧 zhuājǐn le 学习 xuéxí de 时间 shíjiān

    - Cô ấy tận dụng thời gian học tập.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 抓紧

A + 抓紧 + 时间 + Động từ/ Cụm động từ

A tranh thủ thời gian để làm gì

Ví dụ:
  • - qǐng 抓紧时间 zhuājǐnshíjiān 整理 zhěnglǐ 文件 wénjiàn

    - Hãy tranh thủ thời gian để sắp xếp tài liệu.

  • - 学生 xuésheng men 抓紧时间 zhuājǐnshíjiān 完成 wánchéng 作业 zuòyè

    - Học sinh tranh thủ thời gian để hoàn thành bài tập.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抓紧

  • - 他们 tāmen liǎ yòu 抓挠 zhuānao 起来 qǐlai le 赶快 gǎnkuài 劝劝 quànquàn ba

    - hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!

  • - 小羊 xiǎoyáng dōu 紧紧 jǐnjǐn āi zài 一起 yìqǐ

    - Những chú cừu ở sát gần nhau.

  • - 紧紧抓住 jǐnjǐnzhuāzhù de 手臂 shǒubì

    - Cô ấy nắm chặt cánh tay tôi.

  • - zhè 真是 zhēnshi 馊主意 sōuzhǔyi 抓紧 zhuājǐn de shǒu

    - Đây là một ý tưởng tồi! Nắm tay anh ấy

  • - 紧紧抓住 jǐnjǐnzhuāzhù de shǒu

    - Cô ấy nắm chặt tay tôi.

  • - 抓紧时间 zhuājǐnshíjiān

    - Nắm lấy thời gian.

  • - 抓紧时间 zhuājǐnshíjiān

    - Nhưng chúng ta phải nhanh lên.

  • - 学习 xuéxí 抓得 zhuādé hěn jǐn 从不 cóngbù 荒废 huāngfèi 一点 yìdiǎn 功夫 gōngfū

    - anh ấy học hành nghiêm túc, xưa nay chưa hề bỏ phí chút thời gian nào cả.

  • - 工作 gōngzuò yào 抓紧 zhuājǐn 不能 bùnéng 松手 sōngshǒu

    - phải nắm chặt công tác, không được buông lỏng.

  • - 我们 wǒmen yào 抓紧 zhuājǐn 机会 jīhuì

    - Chúng ta cần nắm bắt cơ hội.

  • - yào 抓紧时间 zhuājǐnshíjiān zuò

    - Bạn cần nắm bắt thời gian đi làm đi.

  • - shàng liè 各项 gèxiàng 工作 gōngzuò dōu yào 抓紧抓好 zhuājǐnzhuāhǎo

    - những công việc kể trên phải nắm cho tốt.

  • - 抓紧 zhuājǐn 机会 jīhuì 一定 yídìng huì 成功 chénggōng de

    - Hãy nắm bắt cơ hội của bạn, bạn sẽ thành công

  • - 如果 rúguǒ 本身 běnshēn jiù 没有 méiyǒu 学会 xuéhuì 游泳 yóuyǒng 那么 nàme 紧紧 jǐnjǐn zhuā zhe 稻草 dàocǎo yǒu 什么 shénme yòng ne

    - Nếu bạn không học bơi thì việc giữ chặt phao có ích gì?

  • - qǐng 抓紧时间 zhuājǐnshíjiān 整理 zhěnglǐ 文件 wénjiàn

    - Hãy tranh thủ thời gian để sắp xếp tài liệu.

  • - qǐng 抓紧时间 zhuājǐnshíjiān 完成 wánchéng 作业 zuòyè

    - Hãy tận dụng thời gian để hoàn thành bài tập.

  • - 学生 xuésheng men 抓紧时间 zhuājǐnshíjiān 完成 wánchéng 作业 zuòyè

    - Học sinh tranh thủ thời gian để hoàn thành bài tập.

  • - 乒乓球队 pīngpāngqiúduì zhèng 抓紧 zhuājǐn 赛前 sàiqián 练兵 liànbīng

    - đội bóng bàn đang ráo riết tập luyện trước trận đấu.

  • - 抓紧 zhuājǐn le 学习 xuéxí de 时间 shíjiān

    - Cô ấy tận dụng thời gian học tập.

  • - 我们 wǒmen 面临 miànlín 紧迫 jǐnpò de 挑战 tiǎozhàn

    - Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 抓紧

Hình ảnh minh họa cho từ 抓紧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抓紧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhāo , Zhuā
    • Âm hán việt: Trao , Trảo
    • Nét bút:一丨一ノノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHLO (手竹中人)
    • Bảng mã:U+6293
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Jǐn
    • Âm hán việt: Khẩn
    • Nét bút:丨丨フ丶フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LEVIF (中水女戈火)
    • Bảng mã:U+7D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao