Đọc nhanh: 抓紧时间 (trảo khẩn thì gian). Ý nghĩa là: nhanh lên, vội vàng, nắm bắt khoảnh khắc. Ví dụ : - 得抓紧时间 Nhưng chúng ta phải nhanh lên.
Ý nghĩa của 抓紧时间 khi là Động từ
✪ nhanh lên
to hurry (up)
- 得 抓紧时间
- Nhưng chúng ta phải nhanh lên.
✪ vội vàng
to rush
✪ nắm bắt khoảnh khắc
to seize the moment
✪ để giật thời gian
to snatch time
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抓紧时间
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 会议 的 时间 已经 安排 好 了
- Thời gian họp đã được sắp xếp xong.
- 固定 家具 花费 了 不少 时间
- Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.
- 耗费 时间
- tốn thời gian
- 这个 项目 的 截止 时间 很 紧
- Deadline cho dự án này rất gấp.
- 事情 迫于 眉睫 ( 时间 紧迫 )
- việc gấp gáp lắm rồi.
- 请 你 尽快 一点 , 时间 紧迫 !
- Bạn hãy nhanh lên chút, thời gian gấp gáp!
- 抓紧时间
- Nắm lấy thời gian.
- 得 抓紧时间
- Nhưng chúng ta phải nhanh lên.
- 时间 太紧 , 我 不及 完成
- Thời gian quá gấp, tôi không kịp hoàn thành.
- 抓住 时间 不要 虚度光阴
- Chúng ta phải biết trân trọng thời gian, không nên uổng phí thời gian.
- 时间 太紧 了 , 好歹 吃 点儿 就行了
- thời gian quá gấp, dù sao cũng ăn một tí đã mới được!
- 你 要 抓紧时间 去 做
- Bạn cần nắm bắt thời gian đi làm đi.
- 时间 有限 , 把 游程 排得 紧 一点
- thời gian có hạn, chương trình du lịch hơi khít khao.
- 请 抓紧时间 整理 文件
- Hãy tranh thủ thời gian để sắp xếp tài liệu.
- 请 抓紧时间 完成 作业
- Hãy tận dụng thời gian để hoàn thành bài tập.
- 学生 们 抓紧时间 完成 作业
- Học sinh tranh thủ thời gian để hoàn thành bài tập.
- 他们 用 一周 时间 教 速成 英语课程 那 几天 可真 紧张
- "Họ dành một tuần để giảng dạy khóa học tiếng Anh nhanh, những ngày đó thực sự căng thẳng!"
- 时间 确实 有点 紧急
- Thời gian quả thực có chút gấp gáp.
- 她 抓紧 了 学习 的 时间
- Cô ấy tận dụng thời gian học tập.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抓紧时间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抓紧时间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抓›
时›
紧›
间›