抓紧机会 zhuājǐn jīhuì

Từ hán việt: 【trảo khẩn cơ hội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "抓紧机会" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trảo khẩn cơ hội). Ý nghĩa là: Nắm bắt cơ hội. Ví dụ : - Hãy nắm bắt cơ hội của bạn, bạn sẽ thành công

Xem ý nghĩa và ví dụ của 抓紧机会 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 抓紧机会 khi là Danh từ

Nắm bắt cơ hội

Ví dụ:
  • - 抓紧 zhuājǐn 机会 jīhuì 一定 yídìng huì 成功 chénggōng de

    - Hãy nắm bắt cơ hội của bạn, bạn sẽ thành công

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抓紧机会

  • - 社会治安 shèhuìzhìān 需要 xūyào 动员 dòngyuán quán 社会 shèhuì de 力量 lìliàng 齐抓共管 qízhuāgòngguǎn

    - trật tự xã hội phải động viên lực lượng toàn xã hội cùng nắm giữ.

  • - 机会 jīhuì 马上 mǎshàng lín

    - Cơ hội sắp tới.

  • - 抓住 zhuāzhù 战机 zhànjī

    - nắm chắc thời cơ chiến đấu

  • - 晋升 jìnshēng de 机会 jīhuì 容错过 róngcuòguò

    - Cơ hội thăng chức không thể bỏ lỡ.

  • - 另外 lìngwài de 机会 jīhuì 容错过 róngcuòguò

    - Một cơ hội khác không thể bỏ qua.

  • - 这次 zhècì 机会 jīhuì 珍贵 zhēnguì 不过 bùguò le

    - Cơ hội này là quá là quý báu rồi..

  • - wèi 错过 cuòguò de 机会 jīhuì 感到 gǎndào huǐ

    - Cô ấy hối hận vì đẫ bỏ lỡ cơ hội.

  • - 抓住机会 zhuāzhùjīhuì 不然 bùrán huì 后悔 hòuhuǐ

    - Bạn phải nắm lấy cơ hội, không thì sẽ hối hận.

  • - 我丧 wǒsàng le 工作 gōngzuò 机会 jīhuì

    - Tôi mất đi cơ hội công việc.

  • - 这个 zhègè 转瞬即逝 zhuǎnshùnjíshì de hǎo 机会 jīhuì bèi 牢牢 láoláo 抓住 zhuāzhù le

    - Cơ hội thoáng qua này đã được anh ấy nắm chắc trong tay rồi.

  • - 机会 jīhuì lái le zhuā zhù ma

    - Khi cơ hội đến bạn có nắm bắt nó được không?

  • - 这个 zhègè duì 不仅 bùjǐn 防守 fángshǒu 严密 yánmì 而且 érqiě néng 抓住机会 zhuāzhùjīhuì 快速 kuàisù 反击 fǎnjī

    - đội này không những phòng thủ nghiêm ngặt, mà phản công cũng rất nhanh khi có cơ hội.

  • - 我们 wǒmen yào 抓紧 zhuājǐn 机会 jīhuì

    - Chúng ta cần nắm bắt cơ hội.

  • - 抓紧 zhuājǐn 机会 jīhuì 一定 yídìng huì 成功 chénggōng de

    - Hãy nắm bắt cơ hội của bạn, bạn sẽ thành công

  • - 如果 rúguǒ 本身 běnshēn jiù 没有 méiyǒu 学会 xuéhuì 游泳 yóuyǒng 那么 nàme 紧紧 jǐnjǐn zhuā zhe 稻草 dàocǎo yǒu 什么 shénme yòng ne

    - Nếu bạn không học bơi thì việc giữ chặt phao có ích gì?

  • - zài 合适 héshì de 时机 shíjī 抓住 zhuāzhù le 机会 jīhuì

    - Anh ấy đã nắm bắt được cơ hội vào thời điểm thích hợp.

  • - 最后 zuìhòu de 机会 jīhuì yào 抓住 zhuāzhù

    - Cơ hội cuối cùng phải nắm bắt.

  • - 试图 shìtú 抓住 zhuāzhù 最后 zuìhòu 机会 jīhuì

    - Cô ấy cố gắng nắm bắt cơ hội cuối cùng.

  • - 我们 wǒmen yào 抓住 zhuāzhù 这个 zhègè 机会 jīhuì

    - Chúng ta phải nắm bắt cơ hội này.

  • - 抓住 zhuāzhù měi 一次 yīcì shuō 法语 fǎyǔ de 机会 jīhuì

    - tận dụng mọi cơ hội để nói tiếng Pháp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 抓紧机会

Hình ảnh minh họa cho từ 抓紧机会

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抓紧机会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhāo , Zhuā
    • Âm hán việt: Trao , Trảo
    • Nét bút:一丨一ノノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHLO (手竹中人)
    • Bảng mã:U+6293
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Jǐn
    • Âm hán việt: Khẩn
    • Nét bút:丨丨フ丶フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LEVIF (中水女戈火)
    • Bảng mã:U+7D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao