Đọc nhanh: 抓紧机会 (trảo khẩn cơ hội). Ý nghĩa là: Nắm bắt cơ hội. Ví dụ : - 抓紧机会,你一定会成功的 Hãy nắm bắt cơ hội của bạn, bạn sẽ thành công
Ý nghĩa của 抓紧机会 khi là Danh từ
✪ Nắm bắt cơ hội
- 抓紧 机会 , 你 一定 会 成功 的
- Hãy nắm bắt cơ hội của bạn, bạn sẽ thành công
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抓紧机会
- 社会治安 需要 动员 全 社会 的 力量 齐抓共管
- trật tự xã hội phải động viên lực lượng toàn xã hội cùng nắm giữ.
- 机会 马上 临
- Cơ hội sắp tới.
- 抓住 战机
- nắm chắc thời cơ chiến đấu
- 晋升 的 机会 不 容错过
- Cơ hội thăng chức không thể bỏ lỡ.
- 另外 的 机会 不 容错过
- Một cơ hội khác không thể bỏ qua.
- 这次 机会 珍贵 不过 了
- Cơ hội này là quá là quý báu rồi..
- 她 为 错过 的 机会 感到 悔
- Cô ấy hối hận vì đẫ bỏ lỡ cơ hội.
- 你 得 抓住机会 , 不然 会 后悔
- Bạn phải nắm lấy cơ hội, không thì sẽ hối hận.
- 我丧 了 工作 机会
- Tôi mất đi cơ hội công việc.
- 这个 转瞬即逝 的 好 机会 被 他 牢牢 抓住 了
- Cơ hội thoáng qua này đã được anh ấy nắm chắc trong tay rồi.
- 机会 来 了 你 抓 得 住 吗 ?
- Khi cơ hội đến bạn có nắm bắt nó được không?
- 这个 队 不仅 防守 严密 , 而且 能 抓住机会 快速 反击
- đội này không những phòng thủ nghiêm ngặt, mà phản công cũng rất nhanh khi có cơ hội.
- 我们 要 抓紧 机会
- Chúng ta cần nắm bắt cơ hội.
- 抓紧 机会 , 你 一定 会 成功 的
- Hãy nắm bắt cơ hội của bạn, bạn sẽ thành công
- 如果 本身 就 没有 学会 游泳 , 那么 紧紧 抓 着 稻草 有 什么 用 呢
- Nếu bạn không học bơi thì việc giữ chặt phao có ích gì?
- 他 在 合适 的 时机 抓住 了 机会
- Anh ấy đã nắm bắt được cơ hội vào thời điểm thích hợp.
- 最后 的 机会 要 抓住
- Cơ hội cuối cùng phải nắm bắt.
- 她 试图 抓住 最后 机会
- Cô ấy cố gắng nắm bắt cơ hội cuối cùng.
- 我们 要 抓住 这个 机会
- Chúng ta phải nắm bắt cơ hội này.
- 抓住 每 一次 说 法语 的 机会
- tận dụng mọi cơ hội để nói tiếng Pháp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抓紧机会
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抓紧机会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
抓›
机›
紧›