Đọc nhanh: 抄写 (sao tả). Ý nghĩa là: sao chép; copy. Ví dụ : - 那个抄写员辛勤工作来养家。 Người sao chép đó làm việc chăm chỉ để nuôi gia đình.. - 把这个字抄写十遍就能记住怎麽拼写了. Ghi lại chữ này mười lần, bạn sẽ nhớ cách viết chính xác của nó.
Ý nghĩa của 抄写 khi là Động từ
✪ sao chép; copy
照着原文写下来
- 那个 抄写员 辛勤工作 来 养家
- Người sao chép đó làm việc chăm chỉ để nuôi gia đình.
- 把 这个 字 抄写 十遍 就 能 记住 怎 麽 拼写 了
- Ghi lại chữ này mười lần, bạn sẽ nhớ cách viết chính xác của nó.
So sánh, Phân biệt 抄写 với từ khác
✪ 抄 vs 抄写
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抄写
- 阿妹 正在 写 作业
- Em gái đang làm bài tập.
- 给 哥哥 写 了 一封 回信
- viết thơ hồi âm cho anh trai.
- 哥哥 胳膊 拽 着 写 不好 字
- Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.
- 他 在 写 代码
- Anh ấy đang viết code.
- 学写 汉文
- học viết chữ Hán
- 他 给 妈妈 写信
- Anh ấy viết thư cho mẹ.
- 他 擅长 写辞
- Anh ấy giỏi viết văn từ.
- 这 本书 是 隶书 写 的
- Cuốn sách này được viết bằng chữ lệ.
- 他 一遍 一遍 地 默写
- Anh ấy đã viết đi viết lại.
- 他 在 写 了 谢启
- Anh ấy đang viết mẩu tin nhỏ cảm ơn.
- 启事 上 写 着 招聘 信息
- Thông báo có viết thông tin tuyển dụng.
- 她 写 了 一首 艳诗
- Cô ấy đã viết một bài thơ tình.
- 抄 稿子
- chép bản thảo.
- 好人好事 , 要 及时 采写 , 及时 报道
- chuyện người tốt việc tốt, cần phải được lấy và viết tin kịp thời, báo cáo kịp lúc.
- 抄近 道 走
- đi tắt đường gần.
- 字 写 得 很 匀称
- chữ viết rất đều
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 那个 抄写员 辛勤工作 来 养家
- Người sao chép đó làm việc chăm chỉ để nuôi gia đình.
- 把 这个 字 抄写 十遍 就 能 记住 怎 麽 拼写 了
- Ghi lại chữ này mười lần, bạn sẽ nhớ cách viết chính xác của nó.
- 每个 人 的 经验 不能 抄袭
- Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抄写
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抄写 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm写›
抄›