Đọc nhanh: 抄录 (sao lục). Ý nghĩa là: sao; sao chép; trích dẫn, chép; biên chép. Ví dụ : - 他们读了这些诗都不忍释手,一定要抄录一份。 bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
Ý nghĩa của 抄录 khi là Động từ
✪ sao; sao chép; trích dẫn
抄写
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
✪ chép; biên chép
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抄录
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 哈佛 没 录取 她
- Cô ấy không vào được Harvard.
- 录制 唱片
- thu băng ca nhạc.
- 一部 记录片
- một bộ phim tài liệu
- 采录 民歌
- sưu tầm ghi chép dân ca
- 家谱 祖先 录 ; 家族 树
- Ghi chép tổ tiên gia phả; cây gia đình
- 抄 稿子
- chép bản thảo.
- 这个 记录 不可企及
- Kỷ lục này không thể phá vỡ.
- 抄近 道 走
- đi tắt đường gần.
- 实验 记录
- Ghi chép thí nghiệm
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 财产目录
- Bản kê tài sản.
- 抄后路
- chặn đường rút lui của đối phương
- 他 抄 了 近路 想 穿过 铁路
- Anh ta đi đường tắt và cố gắng băng qua đường sắt.
- 车 内 人员 当时 并未 下车 监控 录像 只照 到 从 副 驾
- Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ
- 录音机 的 插头 没 插 上
- Cái đầu cắm của máy ghi âm chưa cắm vào.
- 放录像
- phát hình đã thu.
- 安全局 都 记录在案
- Cục tình báo lưu giữ tất cả những điều đó trong hồ sơ.
- 抄录 这个 吧 !
- Sao chép cái này đi!
- 每个 人 的 经验 不能 抄袭
- Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抄录
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抄录 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm录›
抄›