自助餐 zìzhùcān

Từ hán việt: 【tự trợ xan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "自助餐" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tự trợ xan). Ý nghĩa là: tiệc đứng; tiệc búp-phê. Ví dụ : - 。 Chúng mình đi ăn buffet đi.. - 。 Ăn buffet không được lãng phí.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 自助餐 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 自助餐 khi là Danh từ

tiệc đứng; tiệc búp-phê

一种由用餐者自取菜肴、主食的用餐方式

Ví dụ:
  • - 咱们 zánmen chī 自助餐 zìzhùcān ba

    - Chúng mình đi ăn buffet đi.

  • - chī 自助餐 zìzhùcān 不能 bùnéng 浪费 làngfèi

    - Ăn buffet không được lãng phí.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自助餐

  • - chī 自助餐 zìzhùcān 不能 bùnéng 浪费 làngfèi

    - Ăn buffet không được lãng phí.

  • - 自助游 zìzhùyóu 能省 néngshěng xià 不少 bùshǎo qián

    - Du lịch tự túc có thể tiết kiệm khá nhiều tiền.

  • - 按时 ànshí 就餐 jiùcān 有助于 yǒuzhùyú 健康 jiànkāng

    - Ăn uống đúng giờ có lợi cho sức khỏe.

  • - zài 活动 huódòng zhōng 自助 zìzhù le

    - Anh ấy đã làm trợ lý trong sự kiện.

  • - 流量 liúliàng 套餐 tàocān 每个 měigè yuè 自动 zìdòng 续费 xùfèi

    - Gói dữ liệu sẽ tự động gia hạn mỗi tháng.

  • - dāng 帮助 bāngzhù 别人 biérén shí 不但 bùdàn huì ràng 别人 biérén 感到 gǎndào bèi 关心 guānxīn 自己 zìjǐ huì gèng 快乐 kuàilè

    - Lúc bạn giúp đỡ người khác, không những khiến người ta cảm thấy được quan tâm mà bản thân chính mình cũng thấy vui vẻ.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 自助 zìzhù 点餐 diǎncān

    - Chúng tôi có thể tự mình đặt món ăn.

  • - 他们 tāmen 决定 juédìng 自助 zìzhù 烧烤 shāokǎo

    - Họ quyết định tự nướng thịt.

  • - 设法 shèfǎ 自立 zìlì ér 求助于 qiúzhùyú de 父母 fùmǔ

    - Tôi cố gắng tự lập mà không cần sự giúp đỡ từ cha mẹ của tôi.

  • - 因为 yīnwèi 得不到 débúdào 帮助 bāngzhù 只能 zhǐnéng 自己 zìjǐ 徒步 túbù 回家 huíjiā

    - Vì không nhận được sự giúp đỡ, anh ta chỉ đành đi bộ về nhà.

  • - 可以 kěyǐ 自助 zìzhù 修理 xiūlǐ 设备 shèbèi

    - Bạn có thể tự mình sửa chữa thiết bị.

  • - 自己 zìjǐ 而言 éryán gèng 喜欢 xǐhuan 自助游 zìzhùyóu

    - Đối với tôi mà nói, tôi vẫn thích du lịch tự túc hơn.

  • - 这里 zhèlǐ 拥有 yōngyǒu 自己 zìjǐ de 茶楼 chálóu 、 ktv 、 快餐店 kuàicāndiàn 酒吧 jiǔbā 中式 zhōngshì 餐馆 cānguǎn

    - ở đây có đầy đủ các quán trà, ktv, quán đồ ăn nhanh, quán bar...

  • - zài 超市 chāoshì 可以 kěyǐ 自助 zìzhù 结账 jiézhàng

    - Có thể tự thanh toán ở siêu thị.

  • - 餐勺 cānsháo jiù néng 撬开 qiàokāi 自动售货机 zìdòngshòuhuòjī

    - Anh ta đã đột nhập vào một máy bán hàng tự động với một cái cọc.

  • - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 日本 rìběn 自助游 zìzhùyóu

    - Chúng tôi dự định đi du lịch tự túc ở Nhật Bản.

  • - 所以 suǒyǐ 认为 rènwéi 凶手 xiōngshǒu 去过 qùguò 自助 zìzhù 洗衣店 xǐyīdiàn

    - Vì vậy, tôi đã nghĩ một kẻ giết người trong một tiệm giặt là?

  • - 今天 jīntiān 准备 zhǔnbèi 放开 fàngkāi 肚子 dǔzi chī 自助餐 zìzhùcān

    - Hôm nay chuẩn bị ăn buffet thả ga đây

  • - 咱们 zánmen chī 自助餐 zìzhùcān ba

    - Chúng mình đi ăn buffet đi.

  • - 这家 zhèjiā 自助餐 zìzhùcān diàn 物美价廉 wùměijiàlián 因此 yīncǐ 每到 měidào 用餐 yòngcān 时间 shíjiān dōu shì 门庭若市 méntíngruòshì

    - Nhà hàng tự chọn này rất món ngon giá rẻ, vì vậy mỗi khi tới giờ ăn cơm, quán lại đông như trẩy hội.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 自助餐

Hình ảnh minh họa cho từ 自助餐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自助餐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trợ
    • Nét bút:丨フ一一一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BMKS (月一大尸)
    • Bảng mã:U+52A9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thực 食 (+8 nét)
    • Pinyin: Cān , Sùn
    • Âm hán việt: Xan
    • Nét bút:丨一ノフ丶フ丶ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YEOIV (卜水人戈女)
    • Bảng mã:U+9910
    • Tần suất sử dụng:Cao