Đọc nhanh: 自助 (tự trợ). Ý nghĩa là: tự; tự giúp mình; tự phục vụ, làm phụ tá; làm trợ lý. Ví dụ : - 他们决定自助烧烤。 Họ quyết định tự nướng thịt.. - 他更喜欢自助健身。 Anh ấy thích tự tập thể hình hơn.. - 在超市可以自助结账。 Có thể tự thanh toán ở siêu thị.
Ý nghĩa của 自助 khi là Động từ
✪ tự; tự giúp mình; tự phục vụ
指通过自己的劳动解决自己的需要
- 他们 决定 自助 烧烤
- Họ quyết định tự nướng thịt.
- 他 更 喜欢 自助 健身
- Anh ấy thích tự tập thể hình hơn.
- 在 超市 可以 自助 结账
- Có thể tự thanh toán ở siêu thị.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ làm phụ tá; làm trợ lý
作为自己的辅佐
- 她 在 会议 上 自助 了
- Cô ấy đã làm trợ lý tại cuộc họp.
- 他 在 活动 中 自助 了
- Anh ấy đã làm trợ lý trong sự kiện.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 自助
✪ Chủ ngữ + 自助
- 我们 可以 自助 点餐
- Chúng tôi có thể tự mình đặt món ăn.
- 你 可以 自助 修理 设备
- Bạn có thể tự mình sửa chữa thiết bị.
✪ Chủ ngữ + 自助 + Tân ngữ + Động từ
- 他 自助 完成 了 报告
- Anh ấy đã tự mình hoàn thành báo cáo.
- 她 自助 处理 了 所有 事务
- Cô ấy đã tự mình xử lý tất cả các công việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自助
- 吃 自助餐 可 不能 浪费
- Ăn buffet không được lãng phí.
- 自助游 能省 下 不少 钱
- Du lịch tự túc có thể tiết kiệm khá nhiều tiền.
- 他 在 活动 中 自助 了
- Anh ấy đã làm trợ lý trong sự kiện.
- 当 你 帮助 别人 时 , 不但 会 让 别人 感到 被 关心 , 你 自己 也 会 更 快乐
- Lúc bạn giúp đỡ người khác, không những khiến người ta cảm thấy được quan tâm mà bản thân chính mình cũng thấy vui vẻ.
- 他 自助 完成 了 报告
- Anh ấy đã tự mình hoàn thành báo cáo.
- 我们 可以 自助 点餐
- Chúng tôi có thể tự mình đặt món ăn.
- 他们 决定 自助 烧烤
- Họ quyết định tự nướng thịt.
- 我 设法 自立 而 不 求助于 我 的 父母
- Tôi cố gắng tự lập mà không cần sự giúp đỡ từ cha mẹ của tôi.
- 因为 得不到 帮助 , 他 只能 自己 徒步 回家
- Vì không nhận được sự giúp đỡ, anh ta chỉ đành đi bộ về nhà.
- 你 可以 自助 修理 设备
- Bạn có thể tự mình sửa chữa thiết bị.
- 于 我 自己 而言 , 我 更 喜欢 自助游
- Đối với tôi mà nói, tôi vẫn thích du lịch tự túc hơn.
- 在 超市 可以 自助 结账
- Có thể tự thanh toán ở siêu thị.
- 我们 计划 去 日本 自助游
- Chúng tôi dự định đi du lịch tự túc ở Nhật Bản.
- 所以 我 认为 凶手 去过 自助 洗衣店
- Vì vậy, tôi đã nghĩ một kẻ giết người trong một tiệm giặt là?
- 今天 准备 放开 肚子 吃 自助餐
- Hôm nay chuẩn bị ăn buffet thả ga đây
- 该 电影明星 以 自己 的 名义 努力 募款 帮助 洪涝 灾民
- Ngôi sao điện ảnh này cố gắng gây quỹ trong tên mình để giúp đỡ những nạn nhân của lũ lụt.
- 她 自助 处理 了 所有 事务
- Cô ấy đã tự mình xử lý tất cả các công việc.
- 他 的 自信 帮助 他 赢得 了 比赛
- Sự tự tin của anh ấy đã giúp anh ấy giành chiến thắng trong cuộc thi.
- 他 用 自己 的 学问 帮助 了 很多 人
- Anh ấy đã dùng tri thức của mình để giúp đỡ nhiều người.
- 独处 可以 帮助 你 自我 反省
- Ở một mình có thể giúp bạn tự suy ngẫm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自助
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自助 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm助›
自›