芙蕖 fúqú

Từ hán việt: 【phù cừ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "芙蕖" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phù cừ). Ý nghĩa là: hoa sen; bông sen.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 芙蕖 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 芙蕖 khi là Danh từ

hoa sen; bông sen

荷花

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芙蕖

  • - 芙蓉花 fúrónghuā

    - hoa dâm bụt

  • - 出水芙蓉 chūshuǐfúróng

    - sen trổ bông trên mặt nước.

  • - 芙蓉花 fúrónghuā 开正 kāizhèng 娇艳 jiāoyàn

    - Hoa phù dung nở rực rỡ.

  • - 公园 gōngyuán 里种 lǐzhǒng mǎn le 芙蓉 fúróng

    - Công viên trồng đầy hoa phù dung.

  • - huā

    - hoa sen

  • - 我要 wǒyào 一打 yīdǎ 奶油 nǎiyóu pào

    - Tôi muốn một tá bánh kem.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 芙蕖

Hình ảnh minh họa cho từ 芙蕖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 芙蕖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phù
    • Nét bút:一丨丨一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TQO (廿手人)
    • Bảng mã:U+8299
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cừ
    • Nét bút:一丨丨丶丶一一フ一フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TESD (廿水尸木)
    • Bảng mã:U+8556
    • Tần suất sử dụng:Thấp