Đọc nhanh: 提拔 (đề bạt). Ý nghĩa là: đề bạt; cất nhắc; nhắc, chiếu cố, nâng đỡ. Ví dụ : - 提拔干部 đề bạt cán bộ
Ý nghĩa của 提拔 khi là Động từ
✪ đề bạt; cất nhắc; nhắc
挑选人员使担任更重要的职务
- 提拔干部
- đề bạt cán bộ
✪ chiếu cố
特别注意, 加以优待
✪ nâng đỡ
搀扶; 扶助
So sánh, Phân biệt 提拔 với từ khác
✪ 提拔 vs 提升
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提拔
- 提高 战斗力
- nâng cao sức chiến đấu
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 拉 小提琴
- chơi đàn vi-ô-lông.
- 不 克 自拔
- không thoát ra nổi
- 这项 工作 由 联合国 基金会 提供 资金
- Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 他 拿 着 酒 提
- Anh ấy cầm cái gáo múc rượu.
- 妹妹 挎着 时尚 提包
- Cô em gái đang xách một chiếc túi xách thời trang.
- 帮 奶奶 拔 白发
- Giúp bà nhổ tóc bạc.
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 啊 , 你 刚才 提到 谁 ?
- Hả, bạn vừa nhắc đến ai?
- 他 的 提议 挺 沾 的 呀
- Ý kiến của anh ấy được đấy chứ.
- 拔除 野草
- nhổ cỏ dại
- 大家 都 来 过目 过目 , 提 点 意见
- 大家都来过目过目,提点意见。
- 芭在 古书 中有 提及
- Cỏ ba được nhắc tới trong sách cổ.
- 我 有 好意 提醒 他 , 还 被 挨 了 一巴掌
- tôi có lòng tốt nhắc nhở anh ấy, kết quả còn bị ăn một bạt tai
- 越级 提拔
- đề bạt vượt cấp.
- 提拔干部
- đề bạt cán bộ
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 提拔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 提拔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拔›
提›
giúp đỡ; trợ giúp; giúp; phò trợ; cứu; phùbảo trợ
đề bạt
Bồi Dưỡng, Đào Tạo
Bồi Dưỡng
Giáo Dục
dẫn; dắt; dìu dắt; đề huềhợp tác; bắt tay
bồi dưỡng; chăm sóc; nâng đỡ
Tuyển Chọn
nuôi trồng; trồng; xới vunbồi dưỡng nhân tài; bồi bổ thể lựcgây
cất nhắc; đề bạt; cấp dẫn
(1) Nâng Cao
cất nhắc; coi trọng; cân nhắc
thăng chức; đề bạt; cất nhắc