Đọc nhanh: 打码量 (đả mã lượng). Ý nghĩa là: Lượng đặt cược. Ví dụ : - 打码量多少 lượng đặt cược không đủ
Ý nghĩa của 打码量 khi là Danh từ
✪ Lượng đặt cược
- 打码量 多少
- lượng đặt cược không đủ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打码量
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 警察 打量 了 四周
- Cảnh sát quan sát bốn phía.
- 要 保质保量 地 按时 交 活儿 , 不能 打折扣
- cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.
- 打码量 多少
- lượng đặt cược không đủ
- 请 拨打 这个 号码
- Xin hãy gọi số này.
- 几个 波士顿 号码 和 一通 打 去 罗德岛 的 电话
- Một vài số Boston và một cuộc gọi đến Rhode Island.
- 他 打量 这个 人 一会儿
- Anh ấy quan sát người này một lúc.
- 小 明 疑惑 地 打量 着 我
- Tiểu Minh nhìn tôi với ánh mắt nghi ngờ.
- 她 打量 这个 计划 不错
- Cô ấy cho rằng kế hoạch này không tồi.
- 如果 你 起 得 早 , 尽量 不要 打扰 别人
- Nếu bạn dậy sớm, hãy cố gắng đừng làm phiền người khác.
- 孩子 们 打量 新来 的 老师
- Bọn trẻ quan sát cô giáo mới đến.
- 他 打量 了 周围 的 环境
- Anh ấy xem xét môi trường xung quanh.
- 我 打量 他会 同意
- Tôi cho rằng anh ấy sẽ đồng ý.
- 人们 都 用 异样 的 眼光 打量 他
- mọi người đều nhìn anh ấy bằng con mắt kỳ lạ.
- 他 仔细 打量 我
- Anh ấy quan sát tôi kỹ càng.
- 他 打量 这件 事 很 复杂
- Anh ấy cho rằng việc này rất phức tạp.
- 她 上下 打量 这个 房间
- Cô ấy quan sát căn phòng từ trên xuống dưới.
- 我 上下 打量 着 这位 客人
- tôi ngắm nghía vị khách này từ đầu đến chân.
- 他 聚精会神 地上 下 打量 她
- Anh ấy tập trung quan sát cô từ đầu đến chân.
- 他 打量 这个 项目 很 有 前途
- Anh ấy cho rằng dự án này rất có triển vọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打码量
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打码量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
码›
量›