Đọc nhanh: 扎手 (trát thủ). Ý nghĩa là: đâm tay; chích tay, gai góc; hóc búa; gay go; khó khăn; khó giải quyết. Ví dụ : - 玫瑰有刺, 小心扎手。 Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.. - 这件事很扎手,不好处理。 Chuyện này khó giải quyết đây.
Ý nghĩa của 扎手 khi là Động từ
✪ đâm tay; chích tay
刺手
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
Ý nghĩa của 扎手 khi là Tính từ
✪ gai góc; hóc búa; gay go; khó khăn; khó giải quyết
比喻事情难办
- 这件 事 很 扎手 , 不好 处理
- Chuyện này khó giải quyết đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扎手
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 扎 裤脚
- xắn quần; vo quần
- 安营扎寨
- cắm trại đóng quân
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 底工 扎实
- kỹ năng cơ bản chắc chắn.
- 扎堆 聊天
- tụ tập tán gẫu
- 裹扎 伤口
- băng bó vết thương
- 功底 扎实
- bản lĩnh vững vàng.
- 扎根 基层
- thâm nhập vào hạ tầng cơ sở
- 麦芒 很 扎手
- Râu lúa mì rất nhọn.
- 她 在 扎 头发
- Cô ấy đang buộc tóc.
- 扎 彩牌楼
- dựng cổng chào
- 垂死挣扎
- giãy chết.
- 死命挣扎
- giãy giụa liều mạng.
- 扎 啤酒 怎么 卖
- Cốc đựng bia tươi này bán thế nào?
- 挑 手上 扎 的 刺
- Khêu cái dằm ở tay.
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 手指 上扎 了 一根 刺
- Có một cái gai đâm vào ngón tay.
- 这件 事 很 扎手 , 不好 处理
- Chuyện này khó giải quyết đây.
- 他 是 一个 绘画 新手
- Tôi là dân mới vào nghề vẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扎手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扎手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
扎›