Đọc nhanh: 手续 (thủ tục). Ý nghĩa là: thủ tục. Ví dụ : - 她正在准备申请手续。 Cô ấy đang chuẩn bị đăng ký thủ tục.. - 这个手续可以在线办理。 Thủ tục này có thể thực hiện trực tuyến.. - 手续完成后可领取证件。 Sau khi hoàn tất thủ tục, có thể nhận chứng từ.
Ý nghĩa của 手续 khi là Danh từ
✪ thủ tục
按规定履行的办事程序
- 她 正在 准备 申请 手续
- Cô ấy đang chuẩn bị đăng ký thủ tục.
- 这个 手续 可以 在线 办理
- Thủ tục này có thể thực hiện trực tuyến.
- 手续 完成 后 可 领取 证件
- Sau khi hoàn tất thủ tục, có thể nhận chứng từ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 手续
✪ 办(理) ... ... 手续
- 我 的 出国 手续 已 办理 好 了
- Tôi đã hoàn tất thủ tục đi nước ngoài.
- 我 已经 办好 了 所有 的 手续
- Tôi đã hoàn tất tất cả các thủ tục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手续
- 不合 手续
- không đúng thủ tục
- 除远费外 , 还 得 附加 手续费
- ngoài lộ phí ra, còn cần thêm phí làm thủ tục.
- 他们 在 公安局 办理 了 手续
- Họ đã hoàn tất thủ tục tại cục công an.
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 按照 法定 的 手续 办理
- thủ tục làm theo luật định
- 简化 手续
- đơn giản hoá thủ tục.
- 手续 办 起来 才 知道 挺 啰
- Làm thủ tục mới biết là rất phức tạp.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 办 入院 手续
- làm thủ tục nhập viện.
- 办理 入境手续
- làm thủ tục nhập cảnh.
- 办理 转学 手续
- Thực hiện thủ tục chuyển trường.
- 办理 出境 手续
- làm thủ tục xuất cảnh.
- 出院 手续 办好 了
- Thủ tục ra viện đã xong.
- 我 已经 办好 了 所有 的 手续
- Tôi đã hoàn tất tất cả các thủ tục.
- 他 的 调转 手续 已经 办好 了
- thủ tục chuyển công tác của anh ấy đã làm xong rồi.
- 我 的 出国 手续 已 办理 好 了
- Tôi đã hoàn tất thủ tục đi nước ngoài.
- 办理 海关 手续
- Làm thủ tục hải quan
- 准许 办理 出境 手续
- cho phép làm thủ tục xuất cảnh.
- 我 委托 他 办理手续
- Tôi ủy thác anh ấy làm thủ tục.
- 我要 办理 出境 手续
- Tôi phải làm thủ tục xuất cảnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 手续
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手续 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
续›