Đọc nhanh: 登机手续 (đăng cơ thủ tục). Ý nghĩa là: Thủ tục lên máy bay. Ví dụ : - 乘客至迟应在班机起飞前一小时办理登机手续 Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
Ý nghĩa của 登机手续 khi là Danh từ
✪ Thủ tục lên máy bay
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登机手续
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 我 的 吉鲁巴 破烂 老 手机
- Điện thoại cao cấp Jitterbug của tôi!
- 艾登 的 父亲 是 希思罗 机场 的 行李 员
- Cha của Aiden là nhân viên vận chuyển hành lý tại Heathrow.
- 这个 手机 功能 多 , 让 人 爱不释手
- Chiếc điện thoại này công năng thật nhiều, khiến người ta thích mê.
- 不合 手续
- không đúng thủ tục
- 如何 延长 手机 的 寿命 ?
- Làm sao kéo dài tuổi thọ điện thoại?
- 除远费外 , 还 得 附加 手续费
- ngoài lộ phí ra, còn cần thêm phí làm thủ tục.
- 拖拉机手
- người lái máy cày.
- 他们 在 公安局 办理 了 手续
- Họ đã hoàn tất thủ tục tại cục công an.
- 课堂 上 不许 使用 手机
- Trong lớp học không được phép sử dụng điện thoại.
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 按照 法定 的 手续 办理
- thủ tục làm theo luật định
- 这 款 手机 非常 耐用
- Chiếc điện thoại này rất bền.
- 演员 们 陆续 登上 舞台
- Các diễn viên lần lượt lên sân khấu
- 小宝贝 在 玩 手机
- Tiểu bảo bối đang chơi điện thoại.
- 我 的 手机 比 你 的 贵 三倍
- Điện thoại của tôi đắt gấp 4 lần cái của bạn.
- 这个 手机 打 八折 给 你 吧
- Chiếc điện thoại này tôi sẽ giảm giá 20% cho bạn.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 他们 正在 办理 登机 手续
- Họ đang làm thủ tục lên máy bay.
- 新款手机 登陆 了 市场
- Mẫu điện thoại mới đã ra mắt thị trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 登机手续
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 登机手续 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
机›
登›
续›