Đọc nhanh: 收取手续费 (thu thủ thủ tục phí). Ý nghĩa là: Thu phí thủ tục.
Ý nghĩa của 收取手续费 khi là Danh từ
✪ Thu phí thủ tục
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收取手续费
- 这家 餐馆 论份 收费
- Nhà hàng này tính phí theo suất.
- 除远费外 , 还 得 附加 手续费
- ngoài lộ phí ra, còn cần thêm phí làm thủ tục.
- 他们 在 公安局 办理 了 手续
- Họ đã hoàn tất thủ tục tại cục công an.
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 按照 法定 的 手续 办理
- thủ tục làm theo luật định
- 收取 学费
- thu học phí.
- 简化 手续
- đơn giản hoá thủ tục.
- 公司 已 收取 货款
- Công ty đã thu tiền hàng.
- 千百万 观众 非常 著迷 地 收看 这部 电视 连续剧
- Hàng triệu khán giả rất mê mẩn theo dõi bộ phim truyền hình này.
- 老师 说 我们 这次 参加 辅导班 不 收费 , 我 是 半信半疑
- Thầy giáo nói lần này chúng ta tham gia lớp học phụ đạo sẽ không thu phí đâu , tôi đang bán tín bán nghi về việc này.
- 消费者 认为 现金 是 拿不出手 的 馈赠 之物
- Người tiêu dùng nghĩ rằng tiền mặt là một món quà mà họ không thể nhận được
- 办 入院 手续
- làm thủ tục nhập viện.
- 办理 入境手续
- làm thủ tục nhập cảnh.
- 他 收取 的 费用 不算 高
- Phí anh ấy thu không tính là cao.
- 收取 手续费
- thu lệ phí.
- 手续 完成 后 可 领取 证件
- Sau khi hoàn tất thủ tục, có thể nhận chứng từ.
- 这些 地方 对 换汇 收取 极高 的 手续费
- Những nơi này thu phí ngoại hối rất cao
- 从 技术 交易 净收入 中 提取 百分之十五 的 费用
- Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.
- 他 私立 名目 收取 费用
- Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 收取手续费
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收取手续费 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm取›
手›
收›
续›
费›