Đọc nhanh: 手眼 (thủ nhãn). Ý nghĩa là: mánh khoé; thủ đoạn. Ví dụ : - 手眼通天。 mánh khoé thấu trời.
Ý nghĩa của 手眼 khi là Danh từ
✪ mánh khoé; thủ đoạn
指待人处世所用的不正当的方法
- 手眼通天
- mánh khoé thấu trời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手眼
- 徒手格斗
- đánh nhau bằng tay không kịch liệt.
- 拳击手 尼克
- Võ sĩ này tên là Nick.
- 眼疾手快
- nhanh tay lẹ mắt.
- 他 用 手指 堵着 猫眼 呢
- Anh ấy đã đưa ngón tay của mình qua lỗ nhìn trộm.
- 大处着眼 , 小处 下手
- nhìn cho rộng, làm cho chắc.
- 眼尖 手溜
- cặp mắt sắc xảo, tay chân nhanh nhẹn.
- 常 把 蒙著 眼睛 手持 天平 的 女人 当作 正义 的 象 徵
- Thường thì người phụ nữ cầm cân bằng trên tay và che mắt được coi là biểu tượng của công lý.
- 用手 蒙住 眼
- Lấy tay che mắt.
- 他 眼看 著 他们 行将 失败 快乐 得直 搓手
- Anh ta nhìn thấy họ sắp thất bại và vui mừng đến mức không kìm được tay.
- 手眼通天
- mánh khoé thấu trời.
- 他用 手 遮挡住 眼睛
- Anh ấy dùng tay che mắt.
- 他用 手 揉 了 眼睛
- Anh ấy dùng tay dụi mắt.
- 她 转过身 , 急速 地用 手绢 角抹 去 眼泪
- Cô ấy quay người đi, nhanh chóng lấy khăn tay lau đi nước mắt
- 他 迅速 扫 了 一眼 手机 屏幕
- Anh ấy nhanh chóng liếc màn hình điện thoại.
- 眼看 就要 到手 的 粮食 , 决不能 让 洪水 冲走
- nhìn thấy lương thực đã nằm trong tay, không thể để cho nước lũ cuốn đi.
- 他 瞅 了 一眼 手机
- Anh ta liếc một cái vào điện thoại.
- 她 转眼 瞄 了 一下 手机
- Cô ấy liếc nhìn điện thoại một cái.
- 积极 培养 年轻 选手 , 着眼于 将来 的 世界大赛
- tích cực bồi dưỡng tuyển thủ trẻ, chuẩn bị cho thi đấu thế giới trong tương lai.
- 过度 使用 手机 会 损害 眼睛
- Sử dụng điện thoại quá mức sẽ làm hại mắt.
- 他 是 一个 绘画 新手
- Tôi là dân mới vào nghề vẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 手眼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手眼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
眼›