Đọc nhanh: 退房手续 (thối phòng thủ tục). Ý nghĩa là: trả phòng; check out.
Ý nghĩa của 退房手续 khi là Danh từ
✪ trả phòng; check out
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退房手续
- 不合 手续
- không đúng thủ tục
- 除远费外 , 还 得 附加 手续费
- ngoài lộ phí ra, còn cần thêm phí làm thủ tục.
- 他们 在 公安局 办理 了 手续
- Họ đã hoàn tất thủ tục tại cục công an.
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 按照 法定 的 手续 办理
- thủ tục làm theo luật định
- 他 把 手下 不 听 他 话 的 人 都 辞退 了
- ông ấy sa thải những thuộc hạ không tuân lời ông ấy.
- 手续 办 起来 才 知道 挺 啰
- Làm thủ tục mới biết là rất phức tạp.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 办 入院 手续
- làm thủ tục nhập viện.
- 办理 入境手续
- làm thủ tục nhập cảnh.
- 办理 转学 手续
- Thực hiện thủ tục chuyển trường.
- 出院 手续 办好 了
- Thủ tục ra viện đã xong.
- 我 已经 办好 了 所有 的 手续
- Tôi đã hoàn tất tất cả các thủ tục.
- 他 的 调转 手续 已经 办好 了
- thủ tục chuyển công tác của anh ấy đã làm xong rồi.
- 我 的 出国 手续 已 办理 好 了
- Tôi đã hoàn tất thủ tục đi nước ngoài.
- 办理 海关 手续
- Làm thủ tục hải quan
- 准许 办理 出境 手续
- cho phép làm thủ tục xuất cảnh.
- 我 委托 他 办理手续
- Tôi ủy thác anh ấy làm thủ tục.
- 我要 办理 退货 手续
- Tôi cần làm thủ tục trả hàng.
- 办理 退休 的 手续 比较 繁琐
- Làm thủ tục nghỉ hưu tương đối phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 退房手续
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 退房手续 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm房›
手›
续›
退›