Đọc nhanh: 银行手续费 (ngân hành thủ tục phí). Ý nghĩa là: Thủ tục phí ngân hàng.
Ý nghĩa của 银行手续费 khi là Danh từ
✪ Thủ tục phí ngân hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 银行手续费
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 理查德 · 费曼 会 打 小 手鼓
- Richard Feynman chơi bongos.
- 不合 手续
- không đúng thủ tục
- 爱情 就 像 在 银行 里存 一笔 钱
- Tình yêu giống nhưng những cọc tiền được lưu giữ trong ngân hàng.
- 除远费外 , 还 得 附加 手续费
- ngoài lộ phí ra, còn cần thêm phí làm thủ tục.
- 自费旅行
- du lịch tự túc
- 我 忘记 了 银行卡 的 卡号
- Tôi quên số thẻ ngân hàng rồi.
- 中国银行 信用卡 办卡 指南
- Hướng dẫn đăng ký thẻ tín dụng của Ngân hàng Trung Quốc
- 这 是 我 的 银行卡
- Đây là thẻ ngân hàng của tôi.
- 他们 在 公安局 办理 了 手续
- Họ đã hoàn tất thủ tục tại cục công an.
- 她 向 银行 缴纳 贷款 利息
- Cô ấy nộp lãi suất vay cho ngân hàng.
- 银行 努力 稳定 汇率
- Ngân hàng cố gắng làm ổn định tỷ giá.
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 按照 法定 的 手续 办理
- thủ tục làm theo luật định
- 这次 旅行 的 费用 很昂
- Chi phí cho chuyến đi này rất cao.
- 这 让 城市 银行家 们 追悔莫及
- Đây là điều mà các chủ ngân hàng thành phố đều hối tiếc.
- 收取 手续费
- thu lệ phí.
- 这些 地方 对 换汇 收取 极高 的 手续费
- Những nơi này thu phí ngoại hối rất cao
- 我 需要 去 银行 办手续
- Tôi cần đến ngân hàng làm thủ tục.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 银行手续费
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 银行手续费 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
续›
行›
费›
银›