戒心 jièxīn

Từ hán việt: 【giới tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "戒心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giới tâm). Ý nghĩa là: cảnh giác; dè chừng; đề phòng. Ví dụ : - 。 loại bỏ cảnh giác.. - 。 Đừng hỏi anh ấy có kế hoạch gì, anh ấy luôn đề phòng.. - , 。 Đừng cảnh giác, tôi chỉ là đùa thôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 戒心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 戒心 khi là Danh từ

cảnh giác; dè chừng; đề phòng

警惕戒备意识

Ví dụ:
  • - 消除 xiāochú 戒心 jièxīn

    - loại bỏ cảnh giác.

  • - 别问 biéwèn yǒu 什么 shénme 计划 jìhuà lǎo 存有 cúnyǒu 戒心 jièxīn

    - Đừng hỏi anh ấy có kế hoạch gì, anh ấy luôn đề phòng.

  • - 不要 búyào yǒu 戒心 jièxīn 只是 zhǐshì shuō zhe wán ne

    - Đừng cảnh giác, tôi chỉ là đùa thôi.

  • - 变得 biànde 烦躁不安 fánzàobùān qiě 存有 cúnyǒu 戒心 jièxīn

    - Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.

  • - 可以 kěyǐ 看到 kàndào duì 毫无 háowú 戒心 jièxīn

    - Như bạn có thể thấy, cô ấy hoàn toàn không đề phòng gì về tôi.

  • - 当地人 dāngdìrén duì 陌生人 mòshēngrén 往往 wǎngwǎng yǒu 戒心 jièxīn

    - Người dân địa phương thường cảnh giác với người lạ.

  • - 发现 fāxiàn xīn 国家 guójiā duì 这个 zhègè xīn 国王 guówáng 充满 chōngmǎn le 戒心 jièxīn

    - Ông nhận thấy quốc gia mới đang cảnh giác với vị vua mới của mình.

  • Xem thêm 5 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戒心

  • - 消除 xiāochú 心中 xīnzhōng de 不平 bùpíng

    - làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng

  • - duì 弟弟 dìdì 耐心 nàixīn

    - Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.

  • - de 心情 xīnqíng 偶尔 ǒuěr hǎo 偶尔 ǒuěr huài

    - Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.

  • - 心神 xīnshén 飞越 fēiyuè

    - tinh thần phấn khởi

  • - 附件 fùjiàn 手术 shǒushù 需要 xūyào 小心 xiǎoxīn

    - Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.

  • - de 手心 shǒuxīn mào 出汗 chūhàn le

    - Lòng bàn tay cô ấy đổ mồ hôi.

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.

  • - 变得 biànde 烦躁不安 fánzàobùān qiě 存有 cúnyǒu 戒心 jièxīn

    - Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.

  • - 消除 xiāochú 戒心 jièxīn

    - loại bỏ cảnh giác.

  • - 发现 fāxiàn xīn 国家 guójiā duì 这个 zhègè xīn 国王 guówáng 充满 chōngmǎn le 戒心 jièxīn

    - Ông nhận thấy quốc gia mới đang cảnh giác với vị vua mới của mình.

  • - 别问 biéwèn yǒu 什么 shénme 计划 jìhuà lǎo 存有 cúnyǒu 戒心 jièxīn

    - Đừng hỏi anh ấy có kế hoạch gì, anh ấy luôn đề phòng.

  • - 不要 búyào yǒu 戒心 jièxīn 只是 zhǐshì shuō zhe wán ne

    - Đừng cảnh giác, tôi chỉ là đùa thôi.

  • - duì 陌生人 mòshēngrén yǒu hěn qiáng de 戒心 jièxīn

    - Anh ấy rất cảnh giác với người lạ.

  • - 可以 kěyǐ 看到 kàndào duì 毫无 háowú 戒心 jièxīn

    - Như bạn có thể thấy, cô ấy hoàn toàn không đề phòng gì về tôi.

  • - 大都会 dàdūhuì 惩戒 chéngjiè 中心 zhōngxīn

    - Trung tâm Chỉnh sửa Metropolitan.

  • - 大都会 dàdūhuì 惩戒 chéngjiè 中心 zhōngxīn 上报 shàngbào le 附近 fùjìn

    - Trung tâm cải chính Metropolitan đang báo cáo

  • - 可以 kěyǐ 戒网 jièwǎng jiè 伤心 shāngxīn què jiè 不了 bùliǎo xiǎng

    - Anh có thể cai mạng, cai đau thương nhưng tuyệt cai không nổi nỗi nhớ em

  • - 戒烟 jièyān 需要 xūyào 很大 hěndà de 决心 juéxīn

    - Cai thuốc lá cần quyết tâm lớn.

  • - 当地人 dāngdìrén duì 陌生人 mòshēngrén 往往 wǎngwǎng yǒu 戒心 jièxīn

    - Người dân địa phương thường cảnh giác với người lạ.

  • - 深切 shēnqiè 了解 liǎojiě de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 戒心

Hình ảnh minh họa cho từ 戒心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 戒心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IT (戈廿)
    • Bảng mã:U+6212
    • Tần suất sử dụng:Cao