我俩 wǒ liǎ

Từ hán việt: 【ngã lưỡng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "我俩" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngã lưỡng). Ý nghĩa là: đôi ta. Ví dụ : - 。 Đây là lần đầu tiên cả hai chúng tôi đi du lịch bằng đường biển.. - ! Chúng ta đã hẹn ngày mai đi xin giấy đăng ký kết hôn!

Xem ý nghĩa và ví dụ của 我俩 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 我俩 khi là Đại từ

đôi ta

Ví dụ:
  • - 我俩 wǒliǎ dōu shì 平生 píngshēng 第一次 dìyīcì 海上 hǎishàng 旅游 lǚyóu

    - Đây là lần đầu tiên cả hai chúng tôi đi du lịch bằng đường biển.

  • - 我俩 wǒliǎ yuē hǎo le 明天 míngtiān 申领 shēnlǐng 结婚证 jiéhūnzhèng

    - Chúng ta đã hẹn ngày mai đi xin giấy đăng ký kết hôn!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我俩

  • - 我们 wǒmen liǎ shì 同乡 tóngxiāng a

    - Bọn mình là đồng hương đấy!

  • - yǒu liǎ 孩子 háizi 一个 yígè 儿子 érzi 一个 yígè 女儿 nǚér

    - Tôi có hai người con, một trai một gái.

  • - shì 哥们儿 gēmener liǎ rén hǎo 无话不说 wúhuàbùshuō

    - anh ấy và tôi là bạn thiết, hai người không có chuyện gì là không nói.

  • - 我俩 wǒliǎ de 情谊 qíngyì bāi le

    - Tình cảm giữa chúng tôi rạn nứt rồi.

  • - 咱们 zánmen liǎ 掉换 diàohuàn 一下 yīxià 上午 shàngwǔ 值班 zhíbān 下午 xiàwǔ 值班 zhíbān

    - Hai chúng ta đổi cho nhau, sáng anh trực, chiều tôi trực.

  • - 这块 zhèkuài 石头 shítou zhēn zhòng 我们 wǒmen liǎ 使 shǐ le 劲儿 jìner cái 搬开 bānkāi

    - tảng đá này nặng thật, hai đứa chúng tôi gắng hết sức mới khiêng nổi.

  • - 我俩 wǒliǎ 面对面 miànduìmiàn zhàn zhe

    - Chúng tôi đứng đối diện nhau.

  • - 我们 wǒmen liǎ 差不多 chàbùduō gāo

    - Hai chúng tôi cao xấp xỉ nhau.

  • - chǎo liǎ cài ràng 你们 nǐmen 尝尝 chángcháng de 手艺 shǒuyì

    - Tôi xào vài món cho các bạn nếm thử tay nghề của tôi.

  • - 我们 wǒmen liǎ 彼此 bǐcǐ hěn 信任 xìnrèn 对方 duìfāng

    - Cả hai chúng tôi rất tin tưởng nhau.

  • - 我们 wǒmen liǎ 合作 hézuò 建立 jiànlì le xīn 公司 gōngsī

    - Hai chúng tôi hợp tác xây dựng công ty mới.

  • - 咱俩 zánliǎ 隔心 géxīn yǒu 什么 shénme shì bié mán

    - giữa chúng ta có sự hiểu nhau, có chuyện gì anh đừng giấu tôi.

  • - 我们 wǒmen liǎ zuò 什么 shénme qǐng fēn

    - hai chúng ta làm gì, xin anh bảo một tiếng.

  • - 我们 wǒmen liǎ 不会 búhuì 分开 fēnkāi

    - Hai chúng tôi sẽ không xa nhau.

  • - 我们 wǒmen liǎ 不太熟 bùtàishú zhǐ 见面 jiànmiàn 打个招呼 dǎgèzhāohu 没有 méiyǒu guò guò 话儿 huàér

    - hai chúng tôi không quen nhau lắm, chỉ chào nhau khi gặp mặt chứ chưa chuyện trò gì cả.

  • - 我们 wǒmen liǎ 之间 zhījiān le 几个 jǐgè rén

    - Giữa hai chúng tôi cách nhau vài người.

  • - 我们 wǒmen liǎ tán hěn 投机 tóujī

    - Hai chúng tôi nói chuyện rất hợp ý nhau.

  • - 我们 wǒmen liǎ 计划 jìhuà zài 元旦 yuándàn 旅行 lǚxíng

    - Hai chúng tôi định đi du lịch vào Tết Tây.

  • - 咱俩 zánliǎ 同庚 tónggēng 只是 zhǐshì xiǎo 两个 liǎnggè yuè

    - chúng ta bằng tuổi nhau, tôi chỉ nhỏ hơn anh hai tháng.

  • - 我们 wǒmen liǎ shì 一起 yìqǐ 长大 zhǎngdà de

    - Hai chúng tôi cùng lớn lên đấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 我俩

Hình ảnh minh họa cho từ 我俩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 我俩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Liǎ , Liǎng
    • Âm hán việt: Lưỡng
    • Nét bút:ノ丨一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMOB (人一人月)
    • Bảng mã:U+4FE9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao