Đọc nhanh: 迎敌 (nghênh địch). Ý nghĩa là: nghinh địch.
Ý nghĩa của 迎敌 khi là Động từ
✪ nghinh địch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迎敌
- 海尔 没有 敌人
- Hale không có bất kỳ kẻ thù nào.
- 敌酋
- đầu sỏ giặc.
- 活捉 敌酋
- bắt sống tên đầu sỏ bên địch.
- 他勒众 抵御 敌人
- Anh ấy chỉ huy quần chúng chống lại quân địch.
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 直捣 敌人 的 巢穴
- lật đổ sào huyệt của địch.
- 一举 捣毁 敌人 的 巢穴
- chỉ một trận là đập tan sào huyệt của kẻ địch.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 我们 必须 战胜 敌人
- Chúng tôi phải đánh bại kẻ thù.
- 战胜 敌人
- Chiến thắng kẻ thù.
- 士兵 杀敌
- Người lính giết kẻ địch.
- 辞旧岁 , 迎新年
- Giã từ năm cũ, chào đón năm mới.
- 敌人 伤亡 殆尽
- bọn địch thương vong gần hết.
- 敌军 死伤 太半
- quân địch thương vong hơn phân nửa
- 谁 将 兵 去 迎敌
- Ai dẫn quân đi nghênh địch.
- 迎战 敌军
- nghênh chiến quân giặc
- 士兵 穿 上 坚固 的 盔甲 , 准备 迎战 敌人
- Những người lính mặc lên những áo giáp kiên cố chuẩn bị đối mặt với kẻ thù.
- 迎击 进犯 之敌
- đón đánh quân giặc xâm lấn.
- 我们 要 防止 敌人 抄袭
- Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 迎敌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迎敌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm敌›
迎›