成品名称 chéngpǐn míngchēng

Từ hán việt: 【thành phẩm danh xưng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "成品名称" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thành phẩm danh xưng). Ý nghĩa là: Tên sản phẩm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 成品名称 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 成品名称 khi là Danh từ

Tên sản phẩm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成品名称

  • - jiào 丹尼 dānní · 琼斯 qióngsī 不过 bùguò 我用 wǒyòng 教名 jiàomíng de 略称 lüèchēng dān

    - Tôi tên là Danny Jones. Nhưng tôi thường được gọi là Danny.

  • - 更改 gēnggǎi 名称 míngchēng

    - thay đổi tên gọi

  • - 公司 gōngsī 名称 míngchēng 已经 yǐjīng 变更 biàngēng

    - Tên công ty đã thay đổi.

  • - 伪装成 wěizhuāngchéng 一名 yīmíng 芬兰 fēnlán 男爵 nánjué

    - Tôi đã đóng giả như một nam tước Phần Lan.

  • - 中国 zhōngguó 木刻 mùkè 书版 shūbǎn 向来 xiànglái yòng 梨木 límù huò 枣木 zǎomù 所以 suǒyǐ 梨枣 lízǎo chéng le 木刻 mùkè 书版 shūbǎn de 代称 dàichēng

    - bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.

  • - 这些 zhèxiē 傲人 àorén de 成果 chéngguǒ shì 最好 zuìhǎo de 纪念品 jìniànpǐn

    - Những thành tích đáng tự hào này chính là món quà lưu niệm tuyệt vời nhất.

  • - 原本 yuánběn shì yǒu yóu 八名 bāmíng 教师 jiàoshī 组成 zǔchéng de 工作组 gōngzuòzǔ

    - Đã từng có một đội đặc nhiệm gồm tám giáo viên

  • - 称其 chēngqí 盛宴 shèngyàn 可是 kěshì 绝对 juéduì 名副其实 míngfùqíshí

    - Nó được gọi là bữa tiệc vì một lý do rất chính đáng.

  • - 学霸 xuébà lái 称呼 chēnghū 成绩 chéngjì 优异 yōuyì de

    - Dùng "học bá" để gọi người có thành tích vượt trội như anh ấy.

  • - 微小 wēixiǎo biǎo 微小 wēixiǎo de 后缀 hòuzhuì 单词 dāncí huò 名称 míngchēng

    - Các hậu tố, từ hoặc tên rất nhỏ

  • - 有名 yǒumíng de 五色 wǔsè 糯米饭 nuòmǐfàn shì 五种 wǔzhǒng 颜色 yánsè 组成 zǔchéng de ne

    - Năm màu của món xôi ngũ sắc nổi tiếng là những màu gì?

  • - 现在 xiànzài 可谓 kěwèi 成功 chénggōng míng jiù

    - Anh ấy bây giờ có thể nói là công thành danh toại.

  • - 成为 chéngwéi le 知名 zhīmíng 主播 zhǔbō

    - Anh ấy đã trở thành một người dẫn chương trình nổi tiếng.

  • - xiǎng 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 模特 mótè

    - Tôi muốn trở thành một người mẫu.

  • - 从小 cóngxiǎo jiù xiǎng 成为 chéngwéi 名角 míngjué

    - Từ nhỏ cô ấy đã muốn trở thành diễn viên nổi tiếng.

  • - 梦想 mèngxiǎng 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 政客 zhèngkè

    - Cô ấy mơ ước trở thành một chính khách.

  • - 梦想 mèngxiǎng 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 作家 zuòjiā

    - Cô ấy mơ ước trở thành một nhà văn.

  • - 渴望 kěwàng 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 医生 yīshēng

    - Cô ấy khao khát trở thành bác sĩ.

  • - xiǎng 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 工程师 gōngchéngshī

    - Tôi muốn trở thành một kỹ sư.

  • - qǐng 确认 quèrèn 一下 yīxià 药品 yàopǐn 名称 míngchēng

    - Xin vui lòng xác nhận tên thuốc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 成品名称

Hình ảnh minh họa cho từ 成品名称

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成品名称 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Pǐn
    • Âm hán việt: Phẩm
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRR (口口口)
    • Bảng mã:U+54C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Chèn , Chēng , Chèng
    • Âm hán việt: Xưng , Xứng
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDNF (竹木弓火)
    • Bảng mã:U+79F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao