Đọc nhanh: 成名作 (thành danh tá). Ý nghĩa là: công việc làm nên tên tuổi của một người.
Ý nghĩa của 成名作 khi là Danh từ
✪ công việc làm nên tên tuổi của một người
work that makes one's name
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成名作
- 我 伪装成 一名 芬兰 男爵
- Tôi đã đóng giả như một nam tước Phần Lan.
- 工作 完成 后 , 大家 感到 愉悦
- Sau khi hoàn thành công việc, mọi người cảm thấy vui vẻ.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 我们 很 欣慰 , 工作 完成 了
- Chúng tôi cảm thấy rất hài lòng, công việc đã hoàn thành.
- 我 乘闲 完成 这项 工作
- Tôi tận dụng thời gian rảnh hoàn thành công việc này.
- 你 会 按时 完成 作业
- Các em cần làm bài tập đúng hạn.
- 工作 要 按期 完成 任务
- Công việc phải được hoàn thành đúng thời hạn.
- 你 总得 按时 完成 工作
- Bạn cần phải hoàn thành công việc đúng giờ.
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 请 按照 教材 的 要求 完成 作业
- Hãy hoàn thành bài tập theo yêu cầu của giáo trình.
- 原本 是 有 由 八名 教师 组成 的 工作组
- Đã từng có một đội đặc nhiệm gồm tám giáo viên
- 工作 正要 完成 时 抛锚
- Công việc sắp hoàn thành thì bị gián đoạn.
- 有名 的 五色 糯米饭 是 哪 五种 颜色 组成 的 呢 ?
- Năm màu của món xôi ngũ sắc nổi tiếng là những màu gì?
- 封面 上 写 着 书名 和 作者
- Bìa sách có tên sách và tác giả.
- 羊羔 皮革 用 绵羊 皮 制成 的 柔软 皮革 , 尤其 用来 制作 手套
- Da cừu dùng để làm da cừu mềm mại, đặc biệt là để làm găng tay.
- 他 现在 可谓 成功 名 就
- Anh ấy bây giờ có thể nói là công thành danh toại.
- 她 是 一名 成功 的 律师
- Cô ấy là một luật sư thành công.
- 他 成为 了 知名 主播
- Anh ấy đã trở thành một người dẫn chương trình nổi tiếng.
- 她 梦想 成为 一名 作家
- Cô ấy mơ ước trở thành một nhà văn.
- 他 梦想 成为 一名 作家
- Anh ấy mơ ước trở thành một nhà văn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 成名作
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成名作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
名›
成›